Bài tập thực hành tính toán Cpk, Cp, Ppk, Pp trong biểu đồ kiểm soát

 Mặc dù trong bài viết trước, Mình đã đề cập đến sự khác biệt giữa Cpk và Ppk, và cũng đã giải thích một chút cách tính độ lệch chuẩn của chúng, nhưng vẫn có rất nhiều bạn chưa hiểu rõ cách tính Cpk và Ppk trên biểu đồ kiểm soát thực tế. Vì vậy, Tôi đã tìm một ví dụ để thực hành cách tính Cp, Cpk, Pk, và Ppk trên biểu đồ kiểm soát cho mọi người.

Giả sử có một kích thước tiêu chuẩn là 0,3 +/- 0,15mm, từ dây chuyền sản xuất, ta lấy mẫu ngẫu nhiên 20 sản phẩm ở 5 thời điểm khác nhau và đo được dữ liệu như bảng dưới đây (Dữ liệu có thể có chút sai số, vì vậy kết quả tính toán có thể khác một chút so với kết quả trong hình trên, nhưng tổng thể các số liệu trong bảng vẫn có giá trị), hãy tính Cp, Cpk, σ (độ lệch chuẩn ước tính), Pk, Ppk và S (độ lệch chuẩn tổng thể) của biểu đồ kiểm soát:

Số

Kích thước (mm)

Số

Kích thước (mm)

Số

Kích thước (mm)

Số

Kích thước (mm)

Số

Kích thước (mm)

1

0.245

21

0.307

41

0.248

61

0.262

81

0.253

2

0.248

22

0.258

42

0.340

62

0.260

82

0.271

3

0.282

23

0.172

43

0.239

63

0.303

83

0.261

4

0.204

24

0.268

44

0.241

64

0.312

84

0.287

5

0.287

25

0.220

45

0.303

65

0.291

85

0.244

6

0.310

26

0.221

46

0.329

66

0.265

86

0.293

7

0.205

27

0.334

47

0.286

67

0.291

87

0.306

8

0.325

28

0.219

48

0.310

68

0.261

88

0.311

9

0.265

29

0.293

49

0.270

69

0.270

89

0.237

10

0.252

30

0.254

50

0.262

70

0.321

90

0.257

11

0.246

31

0.298

51

0.318

71

0.270

91

0.297

12

0.298

32

0.286

52

0.289

72

0.294

92

0.305

13

0.272

33

0.229

53

0.244

73

0.259

93

0.260

14

0.242

34

0.286

54

0.282

74

0.301

94

0.311

15

0.283

35

0.251

55

0.243

75

0.211

95

0.237

16

0.287

36

0.336

56

0.210

76

0.251

96

0.210

17

0.298

37

0.271

57

0.314

77

0.246

97

0.293

18

0.262

38

0.283

58

0.310

78

0.276

98

0.190

19

0.213

39

0.228

59

0.261

79

0.238

99

0.300

20

0.267

40

0.279

60

0.243

80

0.275

100

0.257

(※Lưu ý: Công thức tính được sử dụng trong Excel, nếu bạn không sử dụng Excel và làm tròn khác, có thể sẽ có chút sai lệch trong kết quả tính toán.)

Tính Cp, Cpk, σ (độ lệch chuẩn ước tính)

Theo quy tắc kinh nghiệm, vì mỗi nhóm dữ liệu có hơn 10 giá trị, nên biểu đồ kiểm soát sử dụng x̄ -σ chart. Nếu mỗi nhóm dữ liệu có dưới 10 giá trị, sử dụng x̄ -R chart.

Theo công thức, ta phải tính độ lệch chuẩn (s) của mỗi nhóm (5 nhóm). Công thức tính có thể sử dụng hàm STDEV() hoặc STDEV.S() trong Excel để tính độ lệch chuẩn mẫu. Sau đó, ta tính trung bình độ lệch chuẩn (s-bar) = 0.034437.

Vậy, độ lệch chuẩn ước tính σ = (s-bar) / C4 = 0.034437 / 0.9869 = 0.034894.

(Truyền bảng tra có được, n=20, C4=0.9869)

Dùng hàm AVERAGE() trong Excel để tính giá trị trung bình (x̄) của 100 giá trị = 0.26963.

Vậy:

Cp = (USL - LSL) / (6σ) = (0.45 - 0.15) / (6 × 0.034894) = 1.4330

Ca = Ck = (M - x̄) / (T/2) = (0.3 - 0.26963) / 0.15 = 0.2025

Cpk = (1 - Ca) × Cp = (1 - 0.2025) × 1.433 = 1.1427

Tính Pp, Ppk, S (độ lệch chuẩn tổng thể)

Vì Pp và Ppk là tính độ lệch chuẩn tổng thể (S), công thức tính khá đơn giản, không cần tra bảng mà chỉ cần sử dụng các hàm STDEV() và AVERAGE() trong Excel để tính cho tất cả các giá trị.

Vậy:

Độ lệch chuẩn tổng thể (S) = 0.0343972; giá trị trung bình tổng thể (x̄) = 0.26963

Pp = (USL - LSL) / (6S) = (0.45 - 0.15) / (6 × 0.0343972) = 1.4537

Ppk = (1 - Ca) × Pp = (1 - 0.2025) × 1.4537 = 1.1593

Nếu bạn tính nhiều ví dụ tương tự, bạn sẽ thấy một hiện tượng thú vị, đó là giá trị Ppk gần như luôn luôn lớn hơn Cpk. Điều này xảy ra vì độ lệch chuẩn giữa các nhóm thường lớn hơn độ lệch chuẩn tổng thể (σ > S), dẫn đến Pp > Cp và Ppk > Cpk.

Ngoài ra, nếu bạn còn nhớ sự khác biệt giữa độ lệch chuẩn mẫu và độ lệch chuẩn tổng thể, đó là độ lệch chuẩn tổng thể chia cho n, còn độ lệch chuẩn mẫu chia cho (n-1), vì vậy độ lệch chuẩn mẫu sẽ lớn hơn độ lệch chuẩn tổng thể. Bạn có biết tại sao phải chia độ lệch chuẩn mẫu cho (n-1) không? Chúng ta sẽ tiếp tục thảo luận sau.

Đăng nhận xét

0 Nhận xét