Tất tần tật về Quality process audit QPA

Kiểm tra Quy trình Chất lượng (QPA) cho Sản phẩm Dập kim loại

Mục đích chính của QPA:

Mục tiêuGiải thích
Đảm bảo quy trình ổn địnhKiểm tra máy dập, khuôn, vật liệu thao tác đúng theo tiêu chuẩn không
Phát hiện điểm không phù hợpPhát hiện thao tác sai quy trình, bỏ qua kiểm tra, không cách ly hàng NG
Thúc đẩy cải tiến liên tụcGiảm sự phụ thuộc vào kinh nghiệm, chuẩn hóa thao tác, tránh rủi ro chất lượng
Đáp ứng yêu cầu khách hàngHỗ trợ đánh giá nội bộ theo IATF 16949, VDA 6.3 hoặc audit của khách hàng

Cách sử dụng QPA trong xưởng dập

1. Giai đoạn Chuẩn bị

Lập kế hoạch kiểm tra định kỳ

VD: mỗi ca / mỗi ngày / mỗi tuần tùy vị trí trọng điểm

Chuẩn bị mẫu biểu QPA

(thể dùng mẫu Excel/biểu in sẵn)

2. Xác định tiêu chuẩn đánh giá

Bảng điểm & Tiêu chuẩn đánh giá Audit

Điểm

Tiêu chuẩn đánh giá

0

Nhà cung cấp không hiểu rõ các công việc cần thiết, không có tài liệu liên quan (sơ đồ quy trình, kế hoạch tương lai, tài liệu chương trình...) và không thực hiện quản lý tương ứng.

1

Nhà cung cấp có hiểu biết về công việc cần thiết, nhưng không có tài liệu gốc hoặc kế hoạch thực hiện để làm bằng chứng.

2

Nhà cung cấp quen thuộc với công việc cần thiết, có tài liệu ban đầu nhưng kế hoạch thực hiện chưa đầy đủ hoặc chưa toàn diện.

3

Tài liệu đang được sử dụng và có được thực hiện, tuy nhiên vẫn còn thiếu sót cần cải thiện. Những điểm chưa đầy đủ chưa được nhận biết rõ ràng.

4

Các nội dung công việc cần thiết được thực hiện hoàn toàn theo tài liệu, và có bằng chứng đầy đủ chứng minh hiệu quả thực hiện. Nhà cung cấp đã đạt yêu cầu.

5

Nhà cung cấp được đánh giá ở mức xuất sắc, có đổi mới mang ý nghĩa quan trọng và có thể chứng minh bằng phương pháp mới, kết quả vượt xa kỳ vọng của khách hàng và thiết lập tiêu chuẩn trong ngành.

Chú thích

Nếu điểm một hạng mục nhỏ hoặc tổng điểm <70%, nhà cung cấp sẽ bị đánh giá là không đạt yêu cầu.
Nếu điểm một yếu tố <3 điểm (không bao gồm 3), thì sẽ bị liệt kê là điểm không phù hợp, bắt buộc phải gửi báo cáo cải tiến.

 3. Lập danh sách hạng mục đánh giá và tiến hành đánh giá kết quả thu được

Quality Process Audit (QPA)  For  Stamping parts

廠商資訊 Thông tin nhà cung cấp :                                                                          版次 Phiên bản :A

廠商名稱
Tên nhà cung cấp

 

地址
Địa chỉ

 

產品類別
 Loại sản phẩm

 

供應商自評人員
Nhân viên đánh giá nhà cung cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

評鑒信息 Thông tin đánh giá :

評鑒日期 Ngày đánh giá

 

評鑒小組組長 Trưởng đoàn đánh giá

 

參評人員
Nhân viên tham gia đánh giá

品保
Chất lượng

 

採購
Thu mua

 

工程
Kỹ thuật

 

 

 

評鑒結果 Kết quả đánh giá :

各專案得分資訊 Thông tin các dự án đạt điểm

項次
STT

內容
Nội dung

目標分
Điểm chuẩn

自評得分
Điểm tự đánh giá

JPC 評鑒得分
Điểm JPC đánh giá

要求分
Điểm yêu cầu

得分
Điểm

%

得分
Điểm

%

%

1

 Receiving 收料 Nhận liệu

105

0

0.00%

0

0.00%

80%

2

Incoming Inspection 進料檢驗 Kiểm tra liệu đến

270

0

0.00%

0

0.00%

80%

3

Warehouse 倉庫Nhà kho

150

0

0.00%

0

0.00%

80%

4

Stamping Process 沖壓制程 Quá trình dập

285

0

0.00%

0

0.00%

80%

5

 Sub-Assembly and Final Assembly Process Control
組裝製程管理 Quản lý quy trình lắp ráp

280

0

0.00%

0

0.00%

80%

6

 Function Test & Final Inspection
 功能測試及最終檢驗Test tính năng và kiểm tra cuối cùng

300

0

0.00%

0

0.00%

80%

7

 Failure Analysis and Rework
不良分析及重工Phân tích lỗi và làm lại

175

0

0.00%

0

0.00%

80%

8

Open Box Audit (OBA)
 開箱檢查Bóc thùng kiểm tra (OBA)

310

0

0.00%

0

0.00%

80%

9

 On-going Reliability Test  可靠度測試Test độ tin cậy

150

0

0.00%

0

0.00%

80%

10

Packing and Shipping Control
包裝和出貨控制 Kiểm soát đóng gói xuất hàng

75

0

0.00%

0

0.00%

80%

11

Equipment Control
設備控制 Kiểm soát thiết bị

80

0

0.00%

0

0.00%

80%

總體得分 Tổng điểm

2180

0

0.00%

0

0.00%

80%

經實地評鑒,該供應商被評為 Thông qua đánh giá tại chỗ , nhà cung cấp được đánh giá là :

A. 80(含)-100%為合格 . Số điểm 80 ~100 % điểm (bao gồm 80 điểm) là đạt .

B.審核總分 70(含)-80(不含)%,條件認可 . Tổng điểm đánh giá 70 ~80% điểm(bao gồm 70 điểm và không bao gồm 80 điểm ) , chứng nhận có điều kiện .

C.審核總分<70%為不合格 .
Tổng điểm đánh giá < 70% điểm là không đạt.

說明 Chú thích :

1

A級廠商我司將正式確定交易關係並作為採購的首選廠商
Nhà cung cấp loại A công ty mình sẽ chính thức xác định quan hệ giao dịch đồng thời là nhà cung cấp th mua lựa chọn đầu tiên .

2

B級別廠商可少批量交易,但廠商需在六個月內改善缺失項目後通知JPC重新評鑑,如再次不能評鑑合格,則取消合格供應商資格.
Nhà cung cấp loại B có thể giao dịch số lượng ít , nhưng nhà cung cấp cần trong vòng 6 tháng cải tiến những vấn đề tồn tại sau đó thông báo lại cho JPC đánh giá lại , nếu lần đánh giá lịa lần này vẫn không đạt ,thì nguyên tắc là huỷ bỏ tư cách nhà cung cấp đạt chuẩn .

3

C級此類供應商需於一個月內完成所有缺失項的改善,同時知會JPC復評,如連續兩次評鑑均為不合格,需上報管理代表裁決處理。Nhà cung cấp loại C cần trong 1 tháng hoàn thành cải tiến tất cả những hạng mục điểm thiếu xót , đồng thời thông báo cho JPC đánh giá lại , nếu tiếp tục 2 lần đánh giá không đạt , cần thông báo đại diện quản lý phán quyết xử lý .

綜合意見 Ý kiến tổng hợp :


 

廠商名稱 Tên nhà cung cấp :

評鑒日期 Ngày đánh giá :                    版本 Phiên bản :A

1

進料檢驗 Kiểm tra liệu đến

項次
STT

查核內容

Kiểm tra nội dung (越南语对照)

目標分
Điểm chuẩn

自評得分
Điểm tự đánh giá

JPC評分
Điểm JPC đánh giá

備註欄/記錄相關檔案名稱及編號或必要佐證證據
Cột ghi chú /ghi chép tên hồ sơ liên quan và mã số hoặc chứng cứ

1

Is there a receiving procedure?
有無收料程序書?

Có quy trình thủ tục nhận liệu không?

5

 

 

 

2

Is there a procedure with regard to control of non-conforming materials? (e.g., corrective action request,materials flow, and etc)
有規範不合格材料處理的程序 ( 改善行動要求 及 材料流程圖)。

Có quy trình nào liên quan đến việc kiểm soát các vật liệu không phù hợp không? (ví dụ: yêu cầu hành động khắc phục, sơ đồ lưu trình nguyên liệu, v.v.)

5

 

 

 

3

Are the procedure and subsequent changes reviewed and approved by authorized personnel prior to issue?
程序規範及之後變更在發行前須經授權人員檢討及承認。

Quy phạm quy trình sau những thay đổi  có được người có thẩm quyền xem xét và phê duyệt trước khi ban hành không?

5

 

 

 

4

Are the changes identified in the document or otherwise?
 變更是否被識別在文件及相關表單?

Những thay đổi có được xác định trong tài liệu hay không?Những thay đổi có được xác định trong tài liệu và các biểu mẫu liên quan không?

5

 

 

 

5

Is there a master list of these changes?
變更是否登錄在總表中?

Thay đổi có được đăng ký vào bảng tổng không?

5

 

 

 

6

Are all quality records identified, indexed, filed, collected, stored, maintained, and disposed after stated period?
所有品質記錄的標識、 索引、整理、收集、 歸檔 、儲存及保存期限均有文件可依并嚴格執行。

Tất cả các hồ sơ chất lượng có được biểu thị logo, mục lục, lưu trữ, thu thập, lưu trữ và kỳ hạn bảo lưu có tài liệu quy định và thực hiện không ?

5

 

 

 

7

Are obsolete documents promptly removed?
過期文件有無即時移除?

Các tài liệu hết hạn  có được loại bỏ kịp thời không?

5

 

 

 

8

Is the procedure to control all documents related to ISO strictly adhered to?
所有文件依相關ISO程序執行及管理。

Quy trình kiểm soát tất cả các tài liệu liên quan đến ISO có được tuân thủ nghiêm ngặt không?

5

 

 

 

9

Is the receiving procedure clearly define rules for receiving/handling parts?  Are these rules followed?
收料程序有無明確定義接受及搬運材料的規則?有依規則執行嗎?

Quy trình nhận hàng có xác định rõ ràng các quy tắc về nhận/ vận chuyển  vật liệu  không?Các quy tắc này có được tuân thủ không?

5

 

 

 

10

Are part name, code, lot #, and quantity for each part verified to ensure correct delivery?
確認每一零件名稱、 代碼、批號及數量以確保正確交付。

Tên linh kiện , mã, số lô và số lượng của từng linh kiện có được xác minh để đảm bảo giao hàng chính xác không?

5

 

 

 

11

Is receiving materials verified to approved-vendor-list?
收到物料需為合格廠商提供。

Việc nhận nguyên liệu có được xác minh là phù hợp với danh sách nhà cung cấp được phê duyệt không?

5

 

 

 

12

Is the receiving record legible and identifiable to the product involved?
收料記錄可以名確清楚及識別所收物料。

Hồ sơ nhận liệu có rõ ràng không và có thể nhận dạng được vật liệu nhận ?

5

 

 

 

13

Is the record readily retrievable/distributed to appropriate persons?
記錄是否便于被適當的人查閱及分發?

Hồ sơ có dễ dàng truy xuất cho người khác tra đọc /phân phát cho những người thích hợp không?

5

 

 

 

14

Are receipt reports correctly filed and controlled?
報告正確的歸檔及控管。

Các báo cáo có được lưu trữ và kiểm soát chính xác không?

5

 

 

 

15

Is the general housekeeping of good standard (e.g., material status identification, storage location)?
物料一般性管理標準 ( 物料存放分類及位置 )。

Tiêu chuẩn quản lý vật liệu chung có đạt tiêu chuẩn tốt không (ví dụ: xác định tình trạng vật liệu, vị trí lưu trữ)?

5

 

 

 

16

Is there a materials flow for parts require incoming inspection defined?
有無明確定義物料檢驗程序

Có định nghĩa rõ ràng quy trình kiểm tra vật liệu  đầu vào không?

5

 

 

 

17

Are the incoming materials held until the required inspections/tests are completed?
是否完成足夠進料檢驗及測試項目?

Nguyên liệu đầu vào có được kiểm tra và  hạng mục kiểm nghiệm có đầy đủ không ?

5

 

 

 

18

Are the nonconforming materials identified?
不合格物料都有標識嗎?

Các vật liệu không phù hợp có được  đánh dấu hiển thị  không?

5

 

 

 

19

Are temperature and humidity monitored on a regular basis?  How frequent?
溫濕度有定期監控嗎?頻率怎樣?

Nhiệt độ và độ ẩm có được theo dõi thường xuyên không? Tần suất như thế nào?

5

 

 

 

20

Are there appropriate controls on temperature and humidity?
溫濕度有適當的控制嗎?

Có biện pháp kiểm soát thích hợp về nhiệt độ và độ ẩm không?

5

 

 

 

21

Are action taken when temperature or humidity out of control range?
當溫濕度超出管控范圍時,有無采取措施?

Có hành động nào được thực hiện khi nhiệt độ hoặc độ ẩm nằm ngoài phạm vi kiểm soát không?

5

 

 

 

Total score
總得分

 

105

0

0

 

2

  Incoming Inspection進料檢驗

項次
STT

查核內容

Kiểm tra nội dung (越南语对照)

目標分
Điểm chuẩn

自評得分
Điểm tự đánh giá

JPC評分
Điểm JPC đánh giá

備註欄/記錄相關檔案名稱及編號或必要佐證證據
Cột ghi chú /ghi chép tên hồ sơ liên quan và mã số hoặc chứng cứ

1

Is there a document to distinguish parts require incoming inspection and parts
 ship-to-stock?
有無明確定義零件進料檢驗需求及免驗的程序?

Có quy trình định nghĩa rõ ràng vật liệu miễn kiểm và vật liệu cần kiểm tra đối với những vật liệu đầu vào không ?

5

 

 

 

2

Are the critical characteristics for materials identified?
材料重要特性有無識別?

Các đặc tính quan trọng của vật liệu có được nhận diện xác định không?

5

 

 

 

3

Is it adequate? (Refers to attachment)
是否適當?

Có phù hợp không?

5

 

 

 

4

Is there a incoming inspection procedure/inspection sheet/technical drawing for each part?
每一個材料有無檢驗標準、工程圖紙等?

Có tiêu chuẩn kiểm tra /bản vẽ kỹ thuật cho từng loại vật liệu  không?

5

 

 

 

5

Does the incoming inspection sheet clearly specify the machines, equipment, tools, fixtures and program to be used?
檢驗標準有無明確指出被使用的機器、 設備 、工具 、治具和程式?

Tiêu chuẩn kiểm tra có chỉ ra rõ ràng thiết bị , máy móc, công cụ , đồ gá và chương trình  không ?

5

 

 

 

6

Does the incoming inspection sheet specify the machines and equipment setting?
檢驗標準有無明確指出機器及設備的設定?

Tiêu chuẩn kiểm tra có chỉ ra rõ ràng cài đặt của máy móc , thiết bị không?

5

 

 

 

7

Does the incoming inspection procedures clearly define steps for performing incoming inspection?
進料檢驗程序明確定義進料執行步驟。

Quy trình kiểm tra  liệu đến có xác định rõ ràng các bước thực hiện kiểm tra vật liệu đầu vào không?

5

 

 

 

8

Is the incoming inspection acceptance criteria defined? (e.g., MIL-STD-XXX, AQL level, Lot size, Sample size)
是否定義入料檢驗可接受標準?

Tiêu chí chấp nhận kiểm tra liệu đầu vào có được định nghĩa  không? (ví dụ: MIL-STD-XXX, mức AQL, số lượng  lô, số lượng mẫu) ?

5

 

 

 

9

For ship-to-stock materials, does the supplier establish a system to verify incoming materials meet specifications,e.g., data package or COA?
關於免驗材料,供應商是否建立系統來驗證進料材料合乎規格?

Đối với nguyên liệu miễn kiểm , nhà cung cấp có  thiết lập hệ thống xác minh vật liệu đến có phù hợp quy cách các thông số kỹ thuật không? ví dụ: Dữ liệu báo cáo xuất hàng  hoặc COA không?

5

 

 

 

10

For ship-to-stock material, does the supplier establish a system to control data package/COA? (e.g., contents, specification, tolerance)
關於免驗材料,供應商是否建立系統來控制數據庫及材質證明?

Đối với nguyên liệu miễn kiểm , nhà cung cấp có  thiết lập hệ thống kiểm soát cơ sở dữ liệu và chứng nhận vật liệu không ?
  dữ liệu xuất hàng/COA  ?

5

 

 

 

11

Is there a documented control system for non-conformity? (e.g., CAR, rescreen, rework, and etc)
未承認材料是否有文件控制系統?

Có hệ thống  tài liệu kiểm soát  đối với vật liệu chưa chứng nhận không ?sự không phù hợp không? (ví dụ: CAR, sửa chữa làm lại, v.v.)

5

 

 

 

12

Are all quality documents used of correct revision?
所有品質文件使用正確版本。

Tất cả các tài liệu chất lượng có được sử dụng đúng phiên bản không?

5

 

 

 

13

Are the procedures and subsequent changes reviewed and approved by authorized personnel prior to issue?
程序規範及之後變更在發行前須經授權人員檢討及承認。

Các quy trình và quy phạm sau khi thay đổi , trước khi phát hành cần thông qua nhân viên có thẩm quyền thảo luận xem xét và chứng nhận .

5

 

 

 

14

Are the changes identified in the document or otherwise?
 變更是否被識別在文件及相關表單中?

Những thay đổi có nhận diện được xác định trong tài liệu  haowcj bảng biểu liên quan hay không?

5

 

 

 

15

Are the retention period for quality/inspection records defined?
定義品質記錄保存期限。

Khoảng thời gian lưu giữ hồ sơ chất lượng/kiểm tra có được định nghĩa  không?

5

 

 

 

16

Is there a master list of these changes?
 變更是否登錄在總表中?

Những thay đổi có được đăng ký trong bảng tổng hợp không ?

5

 

 

 

17

Are all quality/inspection records identified, indexed, filed, collected, stored, and maintained?
所有品質記錄的標識、 索引、整理、收集、 歸檔 、儲存及保存期限均有文件
可依并嚴格執行。

Tất cả các hồ sơ chất lượng có được nhận diện , viện dẫn , sắp xếp tổng hợp , thu thập , lưu trữ , bảo quản và kỳ hạn cất giữ cần có tài liệu để làm căn cứ và  nghiêm túc thực hiện .

5

 

 

 

18

Are obsolete documents promptly removed?
過期文件是否及時移除。

Các tài liệu hết hạn có được loại bỏ kịp thời không?

5

 

 

 

19

Are the procedures and reference documents(such as technical drawings) readily available to the inspector, and of correct/latest revision?
檢驗者是否容易取得相關參考文件(比如工程圖),版本是否正確?
Does the incoming inspection recording sheet include:進料檢驗記錄包含
a.)  Sampling plan, AQL level?抽樣計劃及允收水準
b.)  Lot number ? 批號
c.) Supplier ?供應商
d.) Inspector and inspection date?檢驗員及檢驗日期
e.) Inspection points?檢驗項目
f.)  Specifications and tolerances?規格及公差
g.) Equipment used?使用設備
h.) Measurement/data?量測方式及數據
'i.) Inspection result?結果

Nhân viên kiểm tra có dễ dàng lấy được các tài liệu tham khảo liên quan không ?(Ví dụ như Bản vẽ kỹ thuật ) ,phiên bản có chính xác không ?
Hồ sơ ghi chép kiểm tra liệu đến bao gồm :
a.) Kế hoạch lấy mẫu, mức chấp nhận
b.) Số lô?
c.) Nhà cung cấp?
d.) Người kiểm tra và ngày kiểm tra?
 e.)Hạng mục kiểm tra
 f.) Thông số kỹ thuật và dung sai?
g.) Thiết bị  sử dụng?
h.) Số liệu dữ liệu Đo lường ?
 i) Kết quả kiểm tra?

5

 

 

 

20

Does inspection implemented according to inspection procedures? (e.g., tools and equipment, test program, procedures, and etc)
檢驗是否依據檢驗程序來執行?

Việc kiểm tra có được thực hiện theo quy trình kiểm tra không? (ví dụ: dụng cụ và thiết bị, chương trình, quy trình kiểm tra, v.v.)

5

 

 

 

21

Does the inspection include critical components parameters?
 是否包括關鍵部件參數?

Việc kiểm tra có bao gồm các thông số thành phần quan trọng không?

5

 

 

 

22

s it sufficient?
是否足夠?

Có đầy đủ không ?

5

 

 

 

23

Are the measuring devices used to measure the various aspects of each part clearly identified and established with thenecessary accuracy?
用于測量零部件各個方面的測量儀器,有無清楚地定義測量精度?

Các thiết bị đo dùng để đo các khía cạnh khác nhau của từng  linh kiện bộ phận có được xác định và thiết lập rõ ràng với độ chính xác cần thiết không?

5

 

 

 

24

For parts tested by test program, is test program revision controlled?
測試版本有無管控?

Đối với các linh kiện bộ phận được kiểm tra bằng chương trình kiểm tra, việc sửa đổi chương trình kiểm tra có được kiểm soát không?

5

 

 

 

25

Is the result of incoming inspection reviewed and confirmed by an appointed person?
進料檢驗結果審核及確認是否由認可人員執行?

Kết quả kiểm tra đầu vào có được  nhân viên chứng nhận xem xét và phê duyệt không?

5

 

 

 

26

Is the record readily retrievable/distributed to appropriate persons?
記錄是否容易被適當人員取得并分發?

Hồ sơ ghi chép có dễ cho nhân viên lấy được đồng thời phân phát  không?

5

 

 

 

27

For ship-to-stock materials, is supplier mfg/inspection report provided for each delivery lot?
免驗材料每入料批由廠商提供生產檢驗報告。

Đối với nguyên liệu miễn kiểm , mỗi lô nhập về do nhà cung cấp cung cấp báo cáo kiểm nghiệm sản xuất .

5

 

 

 

28

For ship-to-stock materials, are all critical parameters included in supplier mfg/inspection report?
對于免驗材料,所有重要參數是否包含在廠商的檢驗報告中?

Đối với nguyên liệu miễn kiểm , những thông số quan trọng chính có được hiện thị trong báo cáo kiểm nghiệm của nhà cung cấp ?

5

 

 

 

29

For ship-to-stock materials, are all critical parameters reviewed prior to acceptance?
對于免驗材料,所有重要參數在接受之前是否有確認?

Đối với nguyên liệu miễn kiểm , trước khi tiếp nhận , những thông số quan trọng chính có được xác nhận không ?

5

 

 

 

30

Are the machines, equipment, tools, and fixtures properly identified?
儀器、設備 、工具及治具可正確識別。

Máy móc, thiết bị, dụng cụ và đồ đạc có được nhận diện xác định đúng cách không?

5

 

 

 

31

Is the equipment used for measuring/inspection calibrated? (including test jigs)
用于測量及檢測的設備是否都有校驗?

Thiết bị dùng để đo/kiểm tra có được hiệu chuẩn không? (bao gồm cả đồ gá kiểm tra)

5

 

 

 

32

Is there any system to verify condition of test equipment, test program, and test fixture before starting incoming inspection?
是否有一個系統去確認在執行進料檢驗前,測試設備、測試程序及測試治工具的狀況?

 Có hệ thống nào để xác minh tình trạng của thiết bị kiểm tra, chương trình kiểm tra và thiết bị kiểm tra trước khi bắt đầu kiểm tra không?

5

 

 

 

33

Is action taken when condition of test equipment, test program, or test fixture is no good? Is the maintenance records available?
當測試設備、測試程序及測試治工具狀況不好的情況下,有無采取措施?有維修保養記錄嗎?

Có hành động nào được thực hiện khi tình trạng của thiết bị kiểm tra, chương trình kiểm tra hoặc thiết bị kiểm tra không tốt? Có sẵn hồ sơ bảo trì không?

5

 

 

 

34

Is the materials at incoming area clearly identified? (e.g., part number, description, quantity, etc.)
有無清楚標識材料在檢驗區的狀況?

Vật liệu tại khu vực kiểm tra có được xác định rõ ràng không? (ví dụ: số bộ phận, mô tả, số lượng, v.v.)

5

 

 

 

35

Is there a clear system to identify materials status? i.e., a.) lot awaiting delivery inspection, b.) lot currently being inspected,and c.) lot that completed inspection?
是否有一個系統標識材料的狀況?如待檢驗、檢驗中及已檢驗。

Có hệ thống rõ ràng để xác định tình trạng nguyên liệu không? tức là
a.) lô đang chờ kiểm tra giao hàng,
 b.) lô hiện đang được kiểm tra
c.) lô đã hoàn thành kiểm tra?

5

 

 

 

36

Are the incoming materials held until the required inspections/tests are completed?
材料被保留到必要檢驗及測試完成。

Vật liệu đầu vào có được giữ lại cho đến khi hoàn thành các cuộc kiểm tra/kiểm tra bắt buộc không?

5

 

 

 

37

Are lots stamped as appropriate after completing acceptance inspection? (e.g., Accept, Reject stamp)
完成檢驗要有適當標示 ( 允收、拒收標籤 )。

Các lô có được đóng dấu phù hợp sau khi hoàn thành kiểm tra nghiệm thu không? (ví dụ: tem Chấp nhận, Từ chối)

5

 

 

 

38

Are materials/lot passed incoming inspection properly stored to prevent damage?
通過檢驗物料有無適當存放避免損害?

Vật liệu/lô hàng đã qua đợt kiểm tra đầu vào có được lưu trữ đúng cách để tránh hư hỏng không?

5

 

 

 

39

Are materials/lot passed incoming inspection transfer to warehouse within 2 working days?
檢驗完物料是否在兩個工作天入庫?

Nguyên liệu/lô đã qua kiểm tra đầu vào có được chuyển đến kho trong vòng 2 ngày làm việc không?

5

 

 

 

40

Are all ESD sensitive materials stored in anti-static container?
所有ESD敏感材料使用防靜電包裝。

Tất cả các vật liệu nhạy cảm với ESD có được bảo quản trong thùng chống tĩnh điện không?

5

 

 

 

41

Are the non-conformance materials identified, recorded, and segregated?
不合格品是否都有標識、記錄及隔離?

Các vật liệu không phù hợp có được nhận diện xác định, ghi lại và tách biệt không?

5

 

 

 

42

Is non-conformance analyzed by appointed person?
有指定的人進行不合格品分析?

 Sự không phù hợp có được người được chỉ định phân tích không?

5

 

 

 

43

Are there rules/working flow governing rework/rescreen?
有無重工及重新選別作業流程規則?

Có quy tắc/quy trình làm việc nào chi phối việc làm lại/sàng lọc lại không? Có quy tắc/quy trình làm việc nào chi phối việc làm lại/sàng lọc lại không?

5

 

 

 

44

Are there rules/working flow to process the product after repair/rescreen?
維修及挑選后的產品有處理流程嗎?

Có quy tắc/quy trình làm việc nào để xử lý sản phẩm sau khi sửa chữa/sàng lọc lại không?

5

 

 

 

45

Is the disposition of materials flow review by relevant authority? i.e., Engineering & QA
適當人員作物料處理審核。

Việc xử lý dòng nguyên vật liệu có được cơ quan có liên quan xem xét không? Tức là Bộ phận Kỹ thuật & Đảm bảo Chất lượng.

5

 

 

 

46

Is corrective action request issued when incoming materials not meeting the acceptance criteria, rejected at manufacturing process, or found defective at OBA/ORT?
進料、制程、開箱檢查及信賴性測試中發現的不合格物料,有向供應商發出CAR嗎?

Yêu cầu hành động khắc phục có được đưa ra khi nguyên liệu đầu vào không đáp ứng các tiêu chí chấp nhận, bị từ chối trong quá trình sản xuất hoặc bị phát hiện có lỗi tại OBA/ORT không?

5

 

 

 

47

Is there a system to track status of corrective action request?
系統可否追蹤CAR狀況?

Có hệ thống theo dõi trạng thái yêu cầu hành động khắc phục không?Hệ thống có thể theo dõi trạng thái CAR không?

5

 

 

 

48

Are the contents of the responses/corrective actions appropriate?
回覆內容及改善對策是否適當?

Nội dung của các phản hồi/hành động khắc phục có phù hợp không?Nội dung của các phản hồi và hành động khắc phục có phù hợp không?

5

 

 

 

49

Is the corrective action report reviewed and approved by relevant authority, i.e., Engineering & QA?
改善行動報告有無適當人員來審核及核准?

Báo cáo hành động khắc phục có được xem xét và phê duyệt bởi cơ quan có liên quan, ví dụ: Kỹ thuật & QA?

5

 

 

 

50

Is there any system to track and verify quality performance (or defect rate) of incoming parts in manufacturing line?
有無系統追蹤和確認物料在生產線的品質狀況?

Có hệ thống nào để theo dõi và xác minh hiệu suất chất lượng (hoặc tỷ lệ lỗi) của các bộ phận đầu vào trong dây chuyền sản xuất không?

5

 

 

 

51

Does action taken when the Cp/Cpk values not meeting goal or line DPPM not correlate with quality report from suppliers?
Cp/Cpk 值不合目標或線上DPPM 不良無法與供應商品質報告產生關連時, 有無改善行動

Hành động được thực hiện khi giá trị Cp/Cpk không đạt mục tiêu hoặc dòng DPPM không tương quan với báo cáo chất lượng từ nhà cung cấp?

5

 

 

 

52

Are temperature and humidity monitored on a regular basis?  How frequent?
溫濕度監測標準及頻率

Nhiệt độ và độ ẩm có được theo dõi thường xuyên không?

5

 

 

 

53

Are there appropriate controls on temperature and humidity?
有無適當控管

Có biện pháp kiểm soát thích hợp về nhiệt độ và độ ẩm không?

5

 

 

 

54

Are action taken when temperature or humidity out of control range?
超過管制範圍有無採取行動

Có hành động nào được thực hiện khi nhiệt độ hoặc độ ẩm nằm ngoài phạm vi kiểm soát không?

5

 

 

 

Total score

 

270

0

0

 

3

  Warehouse 倉庫

項次
STT

查核內容

Kiểm tra nội dung (越南语对照)

目標分
Điểm chuẩn

自評得分
Điểm tự đánh giá

JPC評分
Điểm JPC đánh giá

備註欄/記錄相關檔案名稱及編號或必要佐證證據
Cột ghi chú /ghi chép tên hồ sơ liên quan và mã số hoặc chứng cứ

1

Are there procedures for materials storage and control? (e.g., FIFO, storage location)
有無物料儲存及控管程序(先進先出 儲位 )

Có quy trình nào để lưu trữ và kiểm soát nguyên liệu không? (ví dụ: FIFO, địa điểm lưu trữ)

5

 

 

 

2

Is there a procedure to govern shelf-life? (e.g., materials expiry control)
儲存壽命管理程序(物料壽命管制)

Có quy trình nào để quản lý thời hạn sử dụng không? (ví dụ: kiểm soát thời hạn sử dụng của nguyên liệu)

5

 

 

 

3

Is there procedure for "reserved" and "stalled" materials?
是否有預備及暫存程序

Có quy trình chuẩn bị và bảo quản tạm thời không?

5

 

 

 

4

Is there a procedure for defective materials handling/purging?
不良物料管控及清除程序

Có quy trình kiểm soát xử lý/làm sạch vật liệu bị lỗi không?

5

 

 

 

5

Are the procedures and subsequent changes reviewed and approved by authorized personnel prior to issue?
發行前是否由認可人員作程序及後續變更審核及核准

Các thủ tục và những thay đổi tiếp theo có được người có thẩm quyền xem xét và phê duyệt trước khi ban hành không?

5

 

 

 

6

Are the changes identified in the document or otherwise?
有無文件及其他方式可以驗證這些變更

Những thay đổi có được xác định trong tài liệu hay không?

5

 

 

 

7

Is there a master list of these changes?
總表管控各項變更

Có danh sách chính về những thay đổi này không? Danh sách chính kiểm soát tất cả các thay đổi

5

 

 

 

8

Are obsolete documents promptly removed?
過期文件有無即時移除

Các tài liệu lỗi thời có được loại bỏ kịp thời không?

5

 

 

 

9

Are the materials controlled using FIFO?
物料控管有無先進先出

Nguyên liệu có được kiểm soát theo nguyên tắc nhập trước xuất trước không?

5

 

 

 

10

Are stock control measures in effect?  Is stocking performance well understood (to prevent excessive stock)?
是否有效執行庫存核算 是否了解庫存成效 ( 避免庫度庫存 )

Các biện pháp kiểm soát hàng tồn kho có hiệu quả không?

5

 

 

 

11

Are measures taken to correct stock irregularities?
有無衡量庫存不當並進行修正

Có biện pháp nào được thực hiện để khắc phục những bất thường về tồn kho không?

5

 

 

 

12

Are shelf-life control implemented according to the procedures? (e.g. materials expiry control)
依照程序書來進行壽命管理

Việc kiểm soát thời hạn sử dụng có được thực hiện theo đúng quy trình không? (ví dụ: kiểm soát hạn sử dụng của nguyên liệu)

5

 

 

 

13

Is there a storage control system for sensitive materials (to temperature/humidity/etc.)?
有無庫存管理系統針對敏感材料

Có hệ thống kiểm soát lưu trữ đối với các vật liệu nhạy cảm (với nhiệt độ/độ ẩm/v.v.)

5

 

 

 

14

Are sensitive materials restored to original or acceptable  conditions if:
重新儲放在本來或可以接受環境
a.) material controls systems (vacuum seals, exposure to >spec conditions) are violated
違反材料控制系統
b.)  suppliers tolerance for usage is tighter than storage conditions (ie: usage must be a low temp but can be stored at high temp)
供應商使用公差比儲存條件嚴格

Các vật liệu nhạy cảm có được khôi phục về điều kiện ban đầu hoặc có thể chấp nhận được không nếu: được lưu trữ lại trong điều kiện ban đầu hoặc có thể chấp nhận được
 a.) vi phạm hệ thống kiểm soát vật liệu điều kiện thông số kỹ thuật .
 b.) sử dụng điều kiện bảo quản chặt chẽ hơn

5

 

 

 

15

Are storage facilities (containers) used for holding parts appropriate? (ie: ESD/thermal/combustible parts)
使用儲存設備(容器)來適當的保持零件

Các phương tiện lưu trữ (thùng chứa) được sử dụng để chứa các bộ phận có phù hợp không? (ví dụ: ESD/các bộ phận chịu nhiệt/dễ cháy) ?

5

 

 

 

16

Is control journal/on-line system used to manage numbers and lots of incoming and outgoing parts?
有無使用號碼及批量在進料及出貨上作日報表/線上系統管理

 Nhật ký kiểm soát/hệ thống trực tuyến có được sử dụng để quản lý số lượng và rất nhiều bộ phận đến và đi không?

5

 

 

 

17

Is the materials control journal properly maintained?
物料管理日報是否保持在最新狀態

Nhật ký kiểm soát nguyên vật liệu có được duy trì đúng cách không?

5

 

 

 

18

Are the materials control records maintained per the procedures defined?
經程序書定義材料管理記錄及維護

Hồ sơ kiểm soát vật liệu có được lưu giữ theo quy trình đã xác định không?

5

 

 

 

19

Is there any system to identify materials location? (Indication, address control, and etc)
是否有任何系統來確認物料位置 ( 識別 位址

Có hệ thống nào để xác định vị trí nguyên vật liệu không? (Chỉ dẫn, kiểm soát địa chỉ, v.v.) ?

5

 

 

 

20

Are the materials in the warehouse clearly identified with part name or part number?
庫存物料是否有明確名稱及料號

Vật liệu trong kho có được xác định rõ ràng bằng tên bộ phận hoặc số bộ phận không?

5

 

 

 

21

Are the "reserved" and "stalled" materials clearly identified and separately handles?
明確識別及區隔 " 預備 " 暫存" 區

Các tài liệu "dành riêng" và "tạm dừng" có được xác định rõ ràng và xử lý riêng biệt không?

5

 

 

 

22

Are the non-conformance materials identified, recorded, and segregated?
不合格材料是否明確記錄及區隔

Các vật liệu không phù hợp có được xác định, ghi chép và tách biệt không?

5

 

 

 

23

Are defective materials clearly separated from non-defective materials and appropriately handled?
不良料有無適當處置並隔離

Các vật liệu bị lỗi có được phân biệt rõ ràng với các vật liệu không bị lỗi và được xử lý phù hợp không?

5

 

 

 

24

Are flammable, corrosive, and toxic materials properly stored and segregated?
易燃 腐蝕 有毒物料 適當處置及隔離

Các vật liệu dễ cháy, ăn mòn và độc hại có được bảo quản và tách biệt đúng cách không?

5

 

 

 

25

Has a clear method been established for managing delivery boxes? (re-cycle box may be dirty and with many old stickers)
已建立清楚出貨裝箱方法管理 ( 回收紙箱可能污染及有殘留舊貼紙 )

Đã có phương pháp rõ ràng để quản lý hộp giao hàng chưa? (hộp tái chế có thể bẩn và có nhiều nhãn dán cũ) ?

5

 

 

 

26

Are delivery boxes managed in accordance with these rules? (re-cycle box may be dirty and with many old stickers )
出貨裝箱計劃是否依照規定作業

Hộp giao hàng có được quản lý theo quy định này không? (hộp tái chế có thể bị bẩn và có nhiều nhãn dán cũ) ?

5

 

 

 

27

Are all the materials in the kit clearly identified with part number for traceability when necessary?
是否所有物料箱上有明確料號可以追蹤

Tất cả các vật liệu trong bộ sản phẩm có được xác định rõ ràng bằng mã số bộ phận để truy xuất nguồn gốc khi cần thiết không?

5

 

 

 

28

Are temperature and humidity monitored on a regular basis?  How frequent?
溫濕度有定期監控嗎?頻率怎樣?

Nhiệt độ và độ ẩm có được theo dõi thường xuyên không? Tần suất như thế nào?

5

 

 

 

29

Are there appropriate controls on temperature and humidity?
溫濕度有適當的控制嗎?

Có biện pháp kiểm soát thích hợp về nhiệt độ và độ ẩm không?

5

 

 

 

30

Are action taken when temperature or humidity out of control range?
當溫濕度超出管控范圍時,有無采取措施?

Có hành động nào được thực hiện khi nhiệt độ hoặc độ ẩm nằm ngoài phạm vi kiểm soát không?

5

 

 

 

Total score

 

150

0

0

 

4

Stamping Process 沖壓制程

項次
STT

查核內容

Kiểm tra nội dung (越南语对照)

目標分
Điểm chuẩn

自評得分
Điểm tự đánh giá

JPC評分
Điểm JPC đánh giá

備註欄/記錄相關檔案名稱及編號或必要佐證證據
Cột ghi chú /ghi chép tên hồ sơ liên quan và mã số hoặc chứng cứ

1

Are press set-up instructions posted near the press?
製程指導書是否在生產線旁

Các hướng dẫn quy trình có được dán gần dây chuyền sản xuất không?

5

 

 

 

2

Are the processing parameters documented for each die?
每套模是否有制程參數文件

 Có các tệp thông số quy trình cho mỗi khuôn không?

5

 

 

 

3

Are the dies run at the documented parameters?
模具是否依照文件參數來執行

Các khuôn có chạy theo các thông số đã được ghi trong tài liệu không?

5

 

 

 

4

Are first piece samples verified for each run prior to production?
投入生產前確認首件

Các mẫu sản phẩm đầu tiên có được xác minh cho mỗi lần chạy trước khi sản xuất không?

5

 

 

 

5

Are the in process critical dimension checks performed according to the PMPs and are records available?
有無跟據 PMP 作關鍵尺寸檢查及記錄

Các hoạt động kiểm tra kích thước quan trọng đang được thực hiện có được thực hiện theo PMP không và có sẵn hồ sơ không?

5

 

 

 

6

Are the sample sizes in the PMPs at least a qty. of 3 parts per hour?
( 最少 3 PCS 每小時 )

Kích thước mẫu trong PMP có ít nhất là 3pcs mỗi giờ không? (tối thiểu 3 chiếc mỗi giờ)

5

 

 

 

7

Does the supplier use SPC to monitor the process?
使用統計工具來監測制程

Nhà cung cấp có sử dụng SPC để giám sát quy trình không?

5

 

 

 

8

Does the supplier perform Capability studies on new or modified tools?
新模或修改模具是否執行產能分析探討

Nhà cung cấp có thực hiện các nghiên cứu về Khả năng trên các công cụ mới hoặc đã được sửa đổi không?

5

 

 

 

9

Can the supplier submit x bar and range data using their in process data collection?
收集制程資料作管制圖

Thu thập dữ liệu quy trình để làm biểu đồ kiểm soát

5

 

 

 

10

Are the changes identified in the document or otherwise?
各項變更是否被驗證到文件及相關表單

 Những thay đổi có được xác định trong tài liệu hay không?

5

 

 

 

11

Is there a master list of these changes?
總表列出這些改變

Có danh sách chính về những thay đổi này không? Danh sách chính liệt kê những thay đổi này

5

 

 

 

12

Are the operators trained for press set-up?
作業員被訓練製程上設定

Người vận hành có được đào tạo để cài đặt máy in không?

5

 

 

 

13

Are die set-up requirements documented on the PMP?
PMP上有無模具設定需求文件

Các yêu cầu về thiết lập khuôn có được ghi lại trên PMP không?

5

 

 

 

14

Are the dies operating parameter documented?
模具操作參數被文件化

 Các thông số vận hành khuôn có được ghi lại không?

5

 

 

 

15

Does quality inspect the operating parameters for each die?
每一模具操作參數被檢驗其品質

Chất lượng có kiểm tra các thông số vận hành của từng khuôn không?

5

 

 

 

16

Does the operator use the PMP (or setup/in process checklist) at the press to define critical requirements?
作業員使用PMP 設定 /檢點表 來定義重要需求

Người vận hành có sử dụng PMP (hoặc danh sách kiểm tra thiết lập/đang trong quá trình) tại máy in để xác định các yêu cầu quan trọng không?

5

 

 

 

17

Does the operator review SPC data regularly?
作業員是否定期審核 SPC Data

Nhà điều hành có thường xuyên xem xét dữ liệu SPC không?

5

 

 

 

18

Does operator take steps to optimize machine performance as a result reviewing SPC data?
藉由上述來做出對機器最佳參數設定

 Người vận hành có thực hiện các bước để tối ưu hóa hiệu suất máy nhờ xem xét dữ liệu SPC không?

5

 

 

 

19

Are the operators trained for the JPC products on the part requirements?
作業員是否被訓練零件要求來自JPC產品

Người vận hành có được đào tạo về các yêu cầu của sản phẩm JPC không?

5

 

 

 

20

Does quality inspect the first and last off  the die?
是否做模具 / 尾件品質檢驗

Chất lượng có kiểm tra khuôn đầu tiên và khuôn cuối cùng không?

5

 

 

 

21

Are the PM technicians knowledgeable in there field?
在領域工程人員有充份知識

Các kỹ thuật viên PM có am hiểu về lĩnh vực đó không?

5

 

 

 

22

Is the working instructions readily available to the operator at the station?
各站是否有作業指導書可閱讀

Hướng dẫn làm việc có sẵn cho người vận hành tại trạm không?

5

 

 

 

23

Does the supplier have a die preventative maintenance program?
有無模具保養及預防程序

Nhà cung cấp có chương trình bảo trì phòng ngừa khuôn không?

5

 

 

 

24

Does the die PM specifically identify sharpening requirements?
有無確認模具鋒利

PM khuôn có xác định cụ thể các yêu cầu mài sắc không?

5

 

 

 

25

Does the supplier have a machine preventive maintenance program?
有無機器保養及預防程序

Nhà cung cấp có chương trình bảo trì phòng ngừa máy không?

5

 

 

 

26

Is the material feed equipment in the preventive maintenance program?
有無 供料設備 保養及預防程序

Thiết bị cấp nguyên liệu có nằm trong chương trình bảo trì phòng ngừa không?

5

 

 

 

27

Is there predictive maintenance process based on PM performance?
事前保養檢修

Có quy trình bảo trì dự đoán dựa trên hiệu suất của PM không?

5

 

 

 

28

Is the die PM process administered with a database  information system?
模具PM使用資料庫資訊管理

Khuôn PM sử dụng có được quản lý bằng hệ thống thông tin cơ sở dữ liệu không?

5

 

 

 

29

Is there a PM workorder log detailing PM requirements by frequency?
是否 PM工令去記入詳細的 PM 需要 ,在規定時間

Có nhật ký lệnh sản xuất PM chi tiết các yêu cầu PM theo thời gian quy định không?

5

 

 

 

30

Is the PM performed daily and logged at the machine?
是否對機器作每日記錄

PM có được thực hiện hàng ngày đối với máy móc không?

5

 

 

 

31

Is there a spare parts list for dies? -is inventory maintained?
模具備品清單 有財產目錄維護

Có danh sách phụ tùng thay thế cho khuôn không? - Hàng tồn kho có được duy trì không?

5

 

 

 

32

Is there a spare parts list for equipment? -is inventory maintained?
設備備品清單

Có danh sách phụ tùng thay thế cho thiết bị không?

5

 

 

 

33

Does the supplier submit tooling records detailing the work performed?
詳細記錄工作上工具使用

Có gửi hồ sơ dụng cụ chi tiết về công việc đã thực hiện không?

5

 

 

 

34

Does the supplier keep records of the die cycle count?
模具使用次數記錄

Có hồ sơ  ghi chép về số lần sử dụng khuôn không?

5

 

 

 

35

Does the supplier keep records of the machine cycle count?
機器使用次數記錄

Có hồ sơ  ghi chép về số lần sử dụng máy móc không?

5

 

 

 

36

Does the supplier have a process for die storage?
有模具存放的流程

Có lưu trình bảo quản khuôn không?

5

 

 

 

37

Is the die storage in a designated racking system?
是否存放在儲物架上

Kho khuôn có được lưu trữ trên hệ thống giá đỡ được chỉ định không?

5

 

 

 

38

Are the dies properly identified for state of production readiness?
生產事先確認模具狀況

Sản xuất việc đầu tiên cần xác nhận tình trạng khuôn .

5

 

 

 

39

Is there an inventory management system for die locations?
模具儲放位置有無資產管理系統

Có hệ thống quản lý  lưu trữ tồn kho cho các địa điểm để khuôn gá không?

5

 

 

 

40

Does the supplier have the equipment ability to handle size of die components?
是否有器具來處理模具
   (   ) Crane     (  ) Forklift  

 Có thiết bị để xử lý khuôn không?( ) Cần trục ( ) Xe nâng

5

 

 

 

41

   How are dies transported to from storage or machine to tool room?
模具運輸方法
   (   ) Crane     (   ) Forklift

 Khuôn được vận chuyển theo phương pháp nào?

5

 

 

 

42

Is the die handling equipment adequate for the size?
模具處理設備是否足夠

Thiết bị xử lý khuôn có  đầy đủ không ?

5

 

 

 

43

What type of feed equipment is used for material?
供料設備的類別
(  ) Air     (  ) Mechanical   ( ) Servo

Loại thiết bị cấp liệu nào được sử dụng  ? ( ) Khí ( ) Cơ khí ( ) Động cơ

5

 

 

 

44

Is the equipment specific to material to be stamped, Hot Dip, Thin Gage, Stainless in place?
成形所需器具是否到位

Thiết bị thành hình có đầy đủ không?

5

 

 

 

45

Is the lubrication process automated at the machine?
機械有無自動潤滑系統

Máy có hệ thống bôi trơn tự động không?

5

 

 

 

46

Is vanishing oil being used?
是否使用揮發性油脂

Có phải sử dụng dầu dễ bay hơi không ?

5

 

 

 

47

Is cutting oil being used for Stainless parts?
不鏽鋼零件是否使用切削油

 Linh kiện thép không rỉ có sử dụng dầu cắt không?

5

 

 

 

48

Is the cleaning process or degreaser controlled as process?
清潔及除油是以控制在程序內

Quá trình làm sạch hoặc tẩy dầu mỡ có được kiểm soát như một quy trình không?

5

 

 

 

49

Is the supplier using hydraulic quick setup die installation equipment?
使用液/油壓快速架模設備

Nhà cung cấp có sử dụng thiết bị lắp đặt khuôn thiết lập nhanh thủy lực không?

5

 

 

 

50

Are the dies staged for quickset change?
有無快速換模平台

Khuôn có được để trên bàn phẳng để thay đổi nhanh không?

5

 

 

 

51

Are the dies properly identified for state of production readiness?
生產前有無確認模具狀況

 Các điều kiện khuôn có được xác định chính xác trước khi sản xuất không?

5

 

 

 

52

Are all machines equipped with appropriate safety light curtains?
 機器有無裝設安全屏幕

Tất cả các máy móc có được trang bị rèm chắn sáng an toàn phù hợp không?

5

 

 

 

53

Does the supplier have Heat Treat capability?
有熱處理能力

Nhà cung cấp có khả năng xử lý nhiệt không?

5

 

 

 

54

Does the supplier have (Heat Treat) Hardness Measurement capability?
量測硬度能力

Nhà cung cấp có khả năng đo độ cứng (Xử lý nhiệt) không?

5

 

 

 

55

What is the average Stamping process yield?
平均直通率

Năng suất quá trình dập trung bình là bao nhiêu?

5

 

 

 

56

Are the critical parameters identified and measured?  Are they within acceptable limits?oven temperature and conveyor speed)
重要參數被量測及確認是否在可接受範圍

 Các thông số quan trọng có được xác định và đo lường không? Chúng có nằm trong giới hạn chấp nhận được không? Nhiệt độ lò và tốc độ băng tải)

5

 

 

 

57

Is action taken to ensure that material is within the specification boundaries?
成品確認在規格內

Hành động có được thực hiện để đảm bảo rằng vật liệu nằm trong giới hạn đặc điểm kỹ thuật không?

5

 

 

 

Total score

 

285

0

0

 

5

 Sub-Assembly and Final Assembly Process Control  組裝製程管理

項次
STT

查核內容

Kiểm tra nội dung (越南语对照)

目標分
Điểm chuẩn

自評得分
Điểm tự đánh giá

JPC評分
Điểm JPC đánh giá

備註欄/記錄相關檔案名稱及編號或必要佐證證據
Cột ghi chú /ghi chép tên hồ sơ liên quan và mã số hoặc chứng cứ

1

Is process management flow available? (e.g., QC flow chart, PMP)
是否有加工管理流程

Quy trình quản lý quy trình có sẵn không? (ví dụ: biểu đồ quy trình QC, PMP)Có quy trình quản lý xử lý không?

5

 

 

 

2

Is there a work instruction for each process/station?
每個制程及工站有無作業指導書

Có hướng dẫn công việc cho từng quy trình/trạm không?

5

 

 

 

3

Does the working instructions sheet clearly specify the machines, equipment, tools, fixtures, and program to be used?
指導書是否詳列機器 設備 工具 治具 及程序

 Bảng hướng dẫn làm việc có nêu rõ các loại máy, thiết bị, dụng cụ, đồ đạc, chương trình sẽ sử dụng hay không?

5

 

 

 

4

Does the working standard specify the materials (including part number) to be used? (e.g., part number/name,assembly tools, inspection tools)
是否詳列所有使用料號

Tiêu chuẩn làm việc có quy định rõ vật liệu (bao gồm số bộ phận) sẽ được sử dụng không? (ví dụ: số/tên bộ phận, dụng cụ lắp ráp, công cụ kiểm tra)

5

 

 

 

5

Does the work standard specified assembly specifications and machine setting? (e.g., solder temp, torque connector setting, and
詳列組裝規範及機器設定

Tiêu chuẩn công việc có quy định các thông số kỹ thuật lắp ráp và cài đặt máy không? (ví dụ: nhiệt độ hàn, cài đặt đầu nối mô-men xoắn và

5

 

 

 

6

Are the quality documents (e.g., QC-flow/work instructions) revision controlled and approved by authorized personnelprior to issue?
品質文件版本發行前經由被授權人員管控及認可

Việc sửa đổi các tài liệu chất lượng (ví dụ: quy trình QC/hướng dẫn công việc) có được kiểm soát và phê duyệt bởi người có thẩm quyền trước khi ban hành không?

5

 

 

 

7

Are the changes identified in the document or otherwise?
是否在文件及相關表單可驗證各項改變

Những thay đổi có được xác định trong tài liệu hay không?

5

 

 

 

8

Is there a master list of these changes?
是否有總表管控各種變更

Có danh sách tổng thể nào để kiểm soát các thay đổi khác nhau không?

5

 

 

 

9

Is there a documented control system for non-conformity? (e.g., CAR, rescreen, rework, and etc)
對於不符規格料件有無文件管控系統

Có hệ thống kiểm soát bằng văn bản đối với sự không phù hợp không? (ví dụ: CAR, sàng lọc lại, làm lại, v.v.)

5

 

 

 

10

Is the actual process set up according to the QC-flow?
是否依據 建立實際流程

Quy trình thực tế có được thiết lập theo quy trình QC không?Q

5

 

 

 

11

Is the conveyor speed defined and verified on a regular basis?
輸送帶速度有無定義及定期驗證

Tốc độ băng tải có được xác định và xác minh thường xuyên không?

5

 

 

 

12

Are copies of work standards (newest revision) available at each assembly process? (product specific)
各組裝工站有無作業準則(最新版)的影本

 Các bản sao của tiêu chuẩn công việc (bản sửa đổi mới nhất) có sẵn ở mỗi quy trình lắp ráp không?

5

 

 

 

13

Are the components loading polarity clearly specified in the working instructions?
工作指導書明確指出零件裝置極性

Phân cực tải của các bộ phận có được quy định rõ ràng trong hướng dẫn sử dụng không?

5

 

 

 

14

If carrier/fixture is used, is the carrier or fixture in good condition?
使用載具或治具是否在正確條件下

Nếu sử dụng giá đỡ/thiết bị cố định, giá đỡ hoặc thiết bị cố định đó có ở tình trạng tốt không?

5

 

 

 

15

Are the locations to apply glue/grease clearly defined?
清處定義使用膠及油場所

Các vị trí bôi keo/mỡ có được xác định rõ ràng không?

5

 

 

 

16

Are glue and grease dispensed using auto-dispenser?
膠水及油類去除使用自動清除機

Keo và dầu mỡ có được phân phối bằng thiết bị phân phối tự động không?

5

 

 

 

17

For screw fixing, are the sequence to fix screw defined?
螺絲固定順序是否有定義

Đối với việc cố định bằng vít, trình tự cố định vít có được xác định không?

5

 

 

 

18

Is work carried out in accordance with the work standard?
是否依作業準則施行作業

Công việc có được thực hiện theo tiêu chuẩn công việc không?

5

 

 

 

19

Does the inspection include critical components parameters?
檢驗作業包含重要零件參數

Việc kiểm tra có bao gồm các thông số thành phần quan trọng không?

5

 

 

 

20

Is it sufficient?
是否足夠?

Có đủ không?Có đủ không?

5

 

 

 

21

Are the criteria for judging defects clear?  Are they thoroughly understood by all personnel? (e.g., training records)
判斷不良標準是否明確 所有人員是否完全了解

Các tiêu chí này có được tất cả nhân viên hiểu rõ không? (ví dụ: hồ sơ đào tạo)

5

 

 

 

22

Is process defect recording sheet maintained, correctly filled in and reviewed on a regular basis
製程中缺失記錄單維護更新 定期寫入及審核

 Bảng ghi chép lỗi của quy trình có được duy trì, điền chính xác và được xem xét thường xuyên khôngCác hồ sơ còn thiếu trong quá trình này được duy trì, cập nhật và được viết và xem xét thường xuyên.

5

 

 

 

23

Is the cause of defect identified and actions taken to improve yield?
不良原因是否經過驗證並採取對策改善良率

Nguyên nhân của các khiếm khuyết đã được xác minh và các biện pháp đối phó đã được thực hiện để cải thiện tỷ lệ sản lượng chưa?

5

 

 

 

24

Is the action report reviewed and approved by relevant authority to ensure low product quality risk?
對測報告被審核及認可經由相關授權人員來降低產品品質風險

 Báo cáo hành động có được cơ quan hữu quan xem xét và phê duyệt để đảm bảo rủi ro về chất lượng sản phẩm ở mức thấp không?

5

 

 

 

25

Is the work bench in the static-safe area properly grounded?
靜電安全區域內的工作椅是否有可靠接地?

Bàn làm việc trong khu vực an toàn tĩnh điện có được nối đất đúng cách không?

5

 

 

 

26

Are the tools/fixtures properly identified?
工具及治具是否經過適當驗證

Các công cụ/đồ đạc có được xác định đúng cách không?

5

 

 

 

27

Are force and distance measurements checked on regular basis (minimun once/day) and documented? (if applicable)
力量及行程量測是否定期檢驗 並記錄

Các phép đo lực và khoảng cách có được kiểm tra thường xuyên (tối thiểu một lần/ngày) và được ghi chép lại không? (nếu có)

5

 

 

 

28

Are actions taken if force measurement is out of control spec? (if applicable)
量測異常是否採取對策

Các hành động có được thực hiện nếu phép đo lực nằm ngoài thông số kiểm soát không? (nếu có)

5

 

 

 

29

Is the (test) equipment used for measuring/inspection calibrated?
量測及檢驗設備是否經過校驗

Thiết bị (kiểm tra) dùng để đo lường/kiểm tra đã được hiệu chuẩn chưa?

5

 

 

 

30

Is the condition of test equipment, test fixture, and test program verified before start of production?
生產前相關測試設備治具是否驗證

Tình trạng của thiết bị kiểm tra, thiết bị kiểm tra và chương trình thử nghiệm có được xác nhận trước khi bắt đầu sản xuất không?

5

 

 

 

31

Is action taken when condition of test equipment, test program or test fixture is no good?
當不良時是否採取對策

Có hành động nào được thực hiện khi điều kiện của thiết bị kiểm tra, chương trình kiểm tra hoặc thiết bị kiểm tra không tốt?

5

 

 

 

32

Is the operator/inspector properly trained and has sufficient knowledge to perform the operation/inspection?
作業員有無事前訓練及足夠知識來操作 檢驗

Người vận hành/thanh tra viên có được đào tạo bài bản và có đủ kiến thức để thực hiện thao tác/kiểm tra không?

5

 

 

 

33

Is the operator/inspector following the working instructions?
是否有依據作業指導書

Người vận hành/thanh tra có tuân theo hướng dẫn làm việc không?

5

 

 

 

34

Is the operator/inspector handling method appropriate, i.e.: to avoid damage or mixing?
操作手法是否適當 避免損傷及混料

Phương pháp xử lý của người vận hành/người kiểm tra có phù hợp không, ví dụ: để tránh hư hỏng hoặc trộn lẫn?

5

 

 

 

35

IIs the inspector wearing gloves/finger cots when handling connectors?
是否有帶手套或指套

Người kiểm tra  có đeo găng tay/bao ngón tay khi xử lý các đầu nối không?

5

 

 

 

38

Is the materials at manual and final assembly clearly identified? (e.g., part number, description, quantity, etc.)
人工及最終組裝階段的材料是否明確驗證

Vật liệu được sử dụng trong giai đoạn lao động và lắp ráp cuối cùng có được xác minh rõ ràng không?

5

 

 

 

39

Are the materials used traceable to actual build product?
使用物料可否追蹤到產出零件

Các vật liệu được sử dụng có thể truy nguyên được sản phẩm xây dựng thực tế không?

5

 

 

 

40

Is there a requirement to verify correct materials are being used before start of production?
生產前是否有要求驗證所用材料是否正確

 Có yêu cầu xác minh đúng nguyên liệu đang được sử dụng trước khi bắt đầu sản xuất không?

5

 

 

 

41

Is the materials verification log sheet maintained?
物料驗證表單是否維護

 Bảng nhật ký xác minh vật liệu có được duy trì không?

5

 

 

 

42

Are all materials bins in the line labeled with printed part number and description?
線上所有料件是否貼印有料號及說明的標籤

 Tất cả các thùng đựng nguyên liệu trong hàng có được dán nhãn số bộ phận và mô tả được in không?

5

 

 

 

43

For product failed test, is the non-conformance product identified, recorded, and segregated?
產出不良品有無驗證 記錄 及區隔

 Đối với sản phẩm không đạt trong thử nghiệm, sản phẩm không phù hợp có được xác định, ghi lại và tách riêng không?Có hồ sơ, ngăn kiểm tra sản phẩm lỗi sản xuất không?

5

 

 

 

44

Are boxes or wagons used for defective goods clearly marked as such?
放置不良品盒子推車 是否標示清楚

 Các thùng hoặc toa xe được sử dụng để đựng hàng hóa bị lỗi có được đánh dấu rõ ràng như vậy không?Các xe đẩy chứa các hộp sản phẩm bị lỗi có được đánh dấu rõ ràng không?

5

 

 

 

45

Is there a SPC plan that contained a description of the SPC system, responsibilities, and steps required to implementSPC at a specific operation?
是否有SPC 計劃 並含蓋系統說明 責任及必要步驟 以便在特定操作站實施該計劃

Có kế hoạch SPC nào mô tả hệ thống SPC, trách nhiệm và các bước cần thiết để triển khai SPC tại một hoạt động cụ thể không?

5

 

 

 

46

Is the SPC training plan documented?
訓練計劃是否列管

 Kế hoạch đào tạo SPC có được ghi lại không?

5

 

 

 

47

Have all the relevant employees been trained according to the SPC training plan?
所以相關職員跟據 SPC 訓練計劃受訓

 Tất cả các nhân viên có liên quan đã được đào tạo theo kế hoạch đào tạo của SPC chưa? 

5

 

 

 

48

Is there a SPC training program?
有無訓練計劃

Có chương trình đào tạo SPC không?

5

 

 

 

49

Does the SPC training program include control chart theory and process capability analysis skills?
是否包含管控圖表理論及處理能力分析技巧

Chương trình đào tạo SPC có bao gồm lý thuyết biểu đồ kiểm soát và kỹ năng phân tích năng lực quy trình không?

5

 

 

 

50

Is the SPC training record for each employees maintained?
訓練記錄是否有維護

Hồ sơ đào tạo SPC cho từng nhân viên có được lưu giữ không?

5

 

 

 

51

Are upper and lower limits used on control charts?
管制表上有無標示上下限

Các giới hạn trên và dưới có được sử dụng trên biểu đồ kiểm soát không?

5

 

 

 

52

Are out-of-control conditions noted on control charts, with causes investigated, and actions provided?
是否註明超出管制的異常狀況  調查原因 及提出改善對策

Các tình trạng ngoài tầm kiểm soát có được ghi chú trên biểu đồ kiểm soát, có điều tra nguyên nhân và đưa ra hành động không?

5

 

 

 

53

Are the causes for out-of-control conditions investigated and noted?
是否有調查原因並加以標註?

Các nguyên nhân của tình trạng mất kiểm soát có được điều tra và ghi nhận không?

5

 

 

 

54

Are the actions for out-of-control conditions provided?
有無提出改善措施

Các hành động đối với tình trạng ngoài tầm kiểm soát có được cung cấp không?

5

 

 

 

55

Are appropriate actions taken when the Cp/Cpk values not performed to expectation?
Cp/Cpk 未如預期時是否有適當施行對策

Các hành động thích hợp có được thực hiện khi các giá trị Cp/Cpk không được thực hiện như mong đợi không?

5

 

 

 

56

Are temperature and humidity monitored on a regular basis?  How frequent?
溫濕度有定期監控嗎?頻率怎樣?

Nhiệt độ và độ ẩm có được theo dõi thường xuyên không? Tần suất như thế nào?

5

 

 

 

57

Are there appropriate controls on temperature and humidity?
溫濕度有適當的控制嗎?

Có biện pháp kiểm soát thích hợp về nhiệt độ và độ ẩm không?

5

 

 

 

58

Are action taken when temperature or humidity out of control range?
當溫濕度超出管控范圍時,有無采取措施?

Có hành động nào được thực hiện khi nhiệt độ hoặc độ ẩm nằm ngoài phạm vi kiểm soát không?

5

 

 

 

Total score

 

280

0

0

 

6

 Function Test & Final Inspection 功能測試及最終檢驗

項次
STT

查核內容

Kiểm tra nội dung (越南语对照)

目標分
Điểm chuẩn

自評得分
Điểm tự đánh giá

JPC評分
Điểm JPC đánh giá

備註欄/記錄相關檔案名稱及編號或必要佐證證據
Cột ghi chú /ghi chép tên hồ sơ liên quan và mã số hoặc chứng cứ

1

Is there a work instruction for each test station?
各測試站是否有工作指導書

Có hướng dẫn công việc cho từng trạm kiểm tra không?

5

 

 

 

2

Does the working instructions sheet clearly specify the machines, equipment, tools, fixtures, and program to be used?
是否有明確列入機器 設備 工具 治具 及程式

Bảng hướng dẫn làm việc có nêu rõ máy móc, thiết bị, dụng cụ, đồ đạc và chương trình sẽ sử dụng không?

5

 

 

 

3

Is there a procedure to control test program?
測試程式有無程序書控管

Có quy trình kiểm soát chương trình thử nghiệm không?

5

 

 

 

4

Does the procedure for test program specify the control of:指出管製控制項目
a.)  Revision?版本
b.) Specifications?規格
c.) Tolerance?公差
d.) Coverage?範圍
e.) Number of copy issued and location?複本號碼發行及位置

Quy trình dành cho chương trình thử nghiệm có chỉ định việc kiểm soát: Chỉ ra các mục kiểm soát kiểm soát a.) Sửa đổi? Phiên bản b.) Thông số kỹ thuật? Thông số kỹ thuật c.) Dung sai? Dung sai d.) Phạm vi? Phạm vi e.) Số lượng bản sao được phát hành và địa điểm ? Sự phát hành phức tạp và vị trí của số này

5

 

 

 

5

Are the changes identified in the document or otherwise?
是否在品質文件或相關表單等文書上驗證各項變更

Những thay đổi có được xác định trong tài liệu hay không?

5

 

 

 

6

Is there a master list of these changes?
是否有總表管控各項變更

Có danh sách tổng thể về những thay đổi này không?

5

 

 

 

7

Is working instructions available at each assembly process? (product specific)
每個組裝制程是否有作業指導書

Hướng dẫn làm việc có sẵn ở mỗi quy trình lắp ráp không? (dành riêng cho sản phẩm)

5

 

 

 

8

Is work carried out in accordance with the work standard?
作業執行有無依照作業標準

Công việc có được thực hiện theo tiêu chuẩn công việc không?

5

 

 

 

9

Is the test operator certified to set-up and run functional test?
測試員是否被認可做功能測試作業

Người vận hành thử nghiệm có được chứng nhận để thiết lập và chạy thử nghiệm chức năng không?

5

 

 

 

10

Is the test program name and revision specified on the test instructions?
測試指導書是否有說明測試項目及版本

Tên chương trình kiểm tra và bản sửa đổi có được nêu rõ trong hướng dẫn kiểm tra không?

5

 

 

 

11

Is there a system to verify correct test program has been downloaded?
是否有系統來驗證正確測試程式被下載

Có hệ thống nào để xác minh chương trình kiểm tra đã được tải xuống đúng không?

5

 

 

 

12

Are the locations of support pins in the test fixture specified?
測試治具明確指出探針位置

Vị trí của các chân đỡ trong bộ ghép đo có được xác định cụ thể không?

5

 

 

 

13

Does the test measure and track critical parameters ?
有無測試及追蹤重要參數

Bài kiểm tra có đo lường và theo dõi các thông số quan trọng không?

5

 

 

 

14

Is it sufficient?
是否足夠?

Có đủ không?

5

 

 

 

15

Is the total test coverage ( Electric Functional test) is 100 %?
 電性功能測試

Tổng phạm vi kiểm tra (Thử nghiệm chức năng điện) có phải là 100 % không?

5

 

 

 

16

Is the untested components identified?
未測試零件是否經過驗證

Các thành phần chưa được kiểm tra có được xác định không?

5

 

 

 

17

Does the supplier establish a process to verify untested components?
供應商是否又有建立驗證未測試零件流程

Nhà cung cấp có thiết lập quy trình để xác minh các thành phần chưa được kiểm tra không?

5

 

 

 

18

Are the criteria for judging defects clear?
判斷不良標準是否清楚

Các tiêu chí để đánh giá khuyết điểm có rõ ràng không?

5

 

 

 

19

Is test yield monitored? Is target value/process trigger limits defined?
監控測試良率 定義目標值

 Hiệu suất kiểm tra có được giám sát không? Giá trị mục tiêu/giới hạn kích hoạt quy trình có được xác định không?

5

 

 

 

20

Is process-defect recording sheet maintained, correctly filled in, and review on a regular basis?
定期審核不良記錄及正確性

Bảng ghi chép các khiếm khuyết trong quy trình có được duy trì, điền chính xác và xem xét thường xuyên không?

5

 

 

 

21

Is the cause of defect identified?
確認不良原因

Nguyên nhân của lỗi đã được xác định chưa? Xác nhận nguyên nhân của lỗi

5

 

 

 

22

Is action taken to improve yield?
採取行動來提高良率

Có hành động nào để cải thiện năng suất không?

5

 

 

 

23

Is the action report reviewed and approved by relevant authority to ensure low product quality risk?
改善行動報告審核及核准經權責單位認可確定低產品風險

Báo cáo hành động có được cơ quan hữu quan xem xét và phê duyệt để đảm bảo rủi ro chất lượng sản phẩm ở mức thấp không?

5

 

 

 

24

Is the actual process set up according to the QC-flow?
實際作業設置使是否跟據

Quy trình thực tế có được thiết lập theo quy trình QC không?Quy trình thực tế có được thiết lập theo quy trình QC không?

5

 

 

 

25

Are copies of work instructions available at the inspection station? (product specific)
檢驗站是否有發行及容易取得作業指導書

Bản sao hướng dẫn công việc có sẵn tại trạm kiểm tra không? (dành riêng cho sản phẩm) ?

5

 

 

 

26

Does the visual inspection checks for  "push- structure "?
目檢確認動件結構位置

 Kiểm tra trực quan có xác nhận vị trí của cấu trúc bộ phận chuyển động không?

5

 

 

 

27

Does the visual inspection checks for mounting screws?
確認螺絲鎖住

Việc kiểm tra trực quan có kiểm tra các vít lắp không?Xác nhận rằng các vít đã được khóa

5

 

 

 

28

Does the visual inspection checks for safety labels, bar-code labels, and etc?
確認安全標籤 條碼

Việc kiểm tra trực quan có kiểm tra nhãn an toàn, nhãn mã vạch, v.v. không?

5

 

 

 

29

Are the criteria for judging defects clear?  Are they thoroughly understood by all personnel? (e.g., training records)
不良判斷標準是否清楚 作業員是否完全了解

Các tiêu chí để đánh giá khiếm khuyết có rõ ràng không? Chúng có được tất cả nhân viên hiểu rõ không? (ví dụ: hồ sơ đào tạo) Các tiêu chí để đánh giá khuyết tật có rõ ràng không?

5

 

 

 

30

Is the work bench in the static-safe area properly grounded?
作業台靜電區有無接地

Bàn làm việc trong khu vực an toàn tĩnh điện có được nối đất đúng cách không?

5

 

 

 

31

Is the (test) equipment used for measuring/inspection calibrated?
使用的量測 檢驗設備 是否有經校驗

Thiết bị (thử nghiệm) dùng để đo lường/kiểm tra có được hiệu chuẩn không?

5

 

 

 

32

Are manufacturing measuring equipment GR&R perform annually and after major repair?
生產量測設備在年度維修後有無執行

Thiết bị đo lường GR&R sản xuất có hoạt động hàng năm và sau khi sửa chữa lớn không?

5

 

 

 

33

Is the manufacturing equipment removed from the process if GR&R results are greater than 30%?
超過 有無隔離

Thiết bị sản xuất có bị loại khỏi quy trình nếu kết quả GR&R lớn hơn 30% không?

5

 

 

 

34

Is the condition of test equipment, test program, and test fixture verified before start of production?
生產前是否有確認 驗證  測試 設備 程式  治具 條件

Tình trạng của thiết bị kiểm tra, chương trình kiểm tra và thiết bị kiểm tra có được xác nhận trước khi bắt đầu sản xuất không?

5

 

 

 

35

Is action taken when condition of test equipment, test program, or test fixture is no good?
測試 設備 程式  治具 條件不佳時 是否採取行動

Hành động được thực hiện khi điều kiện của thiết bị kiểm tra, chương trình kiểm tra hoặc thiết bị kiểm tra không tốt?

5

 

 

 

36

Are the tools/fixtures properly identified?
工具及治具是否適當被驗證

Các công cụ/đồ đạc có được xác định đúng cách không?

5

 

 

 

37

Is the operator/inspector properly trained and has sufficient knowledge to perform the operation?
作業員有無事前訓練及足夠知識來操作 檢驗

Người vận hành/kiểm tra viên có được đào tạo bài bản và có đủ kiến thức để thực hiện thao tác không?

5

 

 

 

38

Is the operator/inspector following the working instructions?
是否有依據作業指導書

Người vận hành/thanh tra có tuân theo hướng dẫn làm việc không?

5

 

 

 

39

Is the operator/inspector following the working instructions?
作業員/檢驗員遵循作業指導書作業。

Người vận hành/kiểm tra viên có tuân thủ các hướng dẫn làm việc không?

5

 

 

 

40

Is the operator/inspector handling method appropriate, i.e., to avoid damage or mixing?
操作手法是否適當 避免損傷及混料

Phương pháp xử lý của người vận hành/người kiểm tra có phù hợp không, tức là để tránh hư hỏng hoặc trộn lẫn?

5

 

 

 

41

Is the inspector wearing gloves/finger cots when handling connectors?
是否有帶手套或指套

Người kiểm tra có đeo găng tay/bao ngón tay khi xử lý các đầu nối không?

5

 

 

 

42

Are the connectors properly stored to avoid mixing or damage?
適當存放以避免混料或損害

Các đầu nối có được bảo quản đúng cách để tránh bị trộn lẫn hoặc hư hỏng không?

5

 

 

 

43

Is there any system to identify products that passed test and failed test? (e.g., marking on board/case)
是否有系統去驗證產品  測試結果 通過/失敗

Có hệ thống nào để xác định các sản phẩm đã vượt qua kiểm tra và không đạt kiểm tra không? (ví dụ: đánh dấu trên thùng/thùng)  

5

 

 

 

44

For product failed test, is the non-conformance product identified, recorded, and segregated?
產品失效測試 有無不合格品 驗證 記錄 區隔

Đối với thử nghiệm sản phẩm không đạt, sản phẩm không phù hợp có được xác định, ghi lại và tách biệt không?

5

 

 

 

45

Are boxes or wagons used for defective goods clearly marked as such?
放置不良品盒子推車 是否標示清楚

Các thùng hoặc toa xe được sử dụng để đựng hàng hóa bị lỗi có được đánh dấu rõ ràng như vậy không?

5

 

 

 

46

Is there a SPC plan that contained a description of the SPC system, responsibilities, and steps required to implementSPC at a specific operation?
是否有SPC 計劃 並含蓋系統說明 責任及必要步驟 以便在特定操作站實施該計劃

Có kế hoạch SPC nào mô tả hệ thống SPC, trách nhiệm và các bước cần thiết để triển khai SPC tại một hoạt động cụ thể không?

5

 

 

 

47

Is the SPC training plan documented?
訓練計劃是否列管

Kế hoạch đào tạo SPC có được ghi lại không?

5

 

 

 

48

Have all the relevant employees been trained according to the SPC training plan?
所以相關職員跟據 SPC 訓練計劃受訓

 Tất cả các nhân viên có liên quan đã được đào tạo theo kế hoạch đào tạo của SPC chưa?

5

 

 

 

49

Is there a SPC training program?
有無訓練計劃

Có chương trình đào tạo SPC không?Có chương trình đào tạo SPC không?

5

 

 

 

50

Does the SPC training program include control chart theory and process capability analysis skills?
是否包含管控圖表理論及處理能力分析技巧

Chương trình đào tạo SPC có bao gồm lý thuyết biểu đồ kiểm soát và kỹ năng phân tích năng lực quy trình không?

5

 

 

 

51

Is the SPC training record for each employees maintained?
訓練記錄是否有維護

Hồ sơ đào tạo SPC cho từng nhân viên có được lưu giữ không?

5

 

 

 

52

Are all critical processes and parameters under statistical control? (e.g., control chart, Cp/Cpk study)
所有關鍵製程及參數有無作統計管制

Tất cả các quy trình và thông số quan trọng có được kiểm soát thống kê không? (ví dụ: biểu đồ kiểm soát, nghiên cứu Cp/Cpk)

5

 

 

 

53

Are upper and lower limits used on control charts?
管制表上有無標示上下限

Các giới hạn trên và dưới có được sử dụng trên biểu đồ kiểm soát không?

5

 

 

 

54

Are out-of-control conditions noted on control charts, with causes investigated, and actions provided?
是否註明超出管制的異常狀況  調查原因 及提出改善對策

Các tình trạng ngoài tầm kiểm soát có được ghi chú trên biểu đồ kiểm soát, có điều tra nguyên nhân và đưa ra hành động không?

5

 

 

 

55

Are the causes for out-of-control conditions investigated and noted?
是否有調查原因並加以標註

Các nguyên nhân của tình trạng mất kiểm soát có được điều tra và ghi nhận không?

5

 

 

 

56

Are the actions for out-of-control conditions provided?
有無提出改善措施

Các hành động đối với tình trạng ngoài tầm kiểm soát có được cung cấp không?

5

 

 

 

57

Are appropriate actions taken when the Cp/Cpk values not performed to expectation?
p/Cpk 未如預期時是否有適當施行對策

Các hành động thích hợp có được thực hiện khi các giá trị Cp/Cpk không được thực hiện như mong đợi không?

5

 

 

 

58

Are temperature and humidity monitored on a regular basis?  How frequent?
溫濕度有定期監控嗎?頻率怎樣?

Nhiệt độ và độ ẩm có được theo dõi thường xuyên không? Tần suất như thế nào?

5

 

 

 

59

Are there appropriate controls on temperature and humidity?
溫濕度有適當的控制嗎?

Có biện pháp kiểm soát thích hợp về nhiệt độ và độ ẩm không?

5

 

 

 

60

Are action taken when temperature or humidity out of control range?
當溫濕度超出管控范圍時,有無采取措施?

Có hành động nào được thực hiện khi nhiệt độ hoặc độ ẩm nằm ngoài phạm vi kiểm soát không?

5

 

 

 

Total score

 

300

0

0

 

7

 Failure Analysis and Rework 不良分析及重工

 

 

 

 

 

項次
STT

查核內容

Kiểm tra nội dung (越南语对照)

目標分
Điểm chuẩn

自評得分
Điểm tự đánh giá

JPC評分
Điểm JPC đánh giá

備註欄/記錄相關檔案名稱及編號或必要佐證證據
Cột ghi chú /ghi chép tên hồ sơ liên quan và mã số hoặc chứng cứ

1

Is there a rework and failure analysis procedures/flows for the specific product being built?
是否有針對產品特性建立失效分析及重工作業流程

Có quy trình/luồng phân tích lỗi và làm lại cho sản phẩm cụ thể đang được xây dựng không?

5

 

 

 

2

Is there a procedure to handle connectors?
是否有處理程序書

Có quy trình xử lý đầu nối không?

5

 

 

 

3

Does the procedures clearly specify the machines, equipment, tools, fixtures, and program to be used?
是否有明確程序書列入使用的機器 設備 工具 治具 及程式

Quy trình có nêu rõ máy móc, thiết bị, dụng cụ, đồ đạc và chương trình sẽ được sử dụng không?

5

 

 

 

4

Are the rework and failure analysis procedures revision controlled and approved by authorized personnel prior to issue?
有無版本管控及經由授權認可人員事先執行確有

Có kiểm soát phiên bản không và nó có được thực hiện trước bởi người có thẩm quyền không?

5

 

 

 

5

Are the changes identified in the document or otherwise?
是否在品質文件或相關表單等文書上驗證各項變更

Liệu các thay đổi có được xác minh trên các tài liệu như tài liệu chất lượng hoặc các biểu mẫu liên quan hay không

5

 

 

 

6

Is there a master list of these changes?
是否有總表管控各項變更

Có danh sách tổng thể về những thay đổi này không? Có danh sách tổng thể nào để kiểm soát những thay đổi này không?

5

 

 

 

7

Is the rework procedures and materials flow (after rework) readily available?
重工程序及材料重工流程是否容易取得

Quy trình làm lại và lưu trình  làm lại nguyên liệu (sau khi làm lại) có sẵn không?

5

 

 

 

8

Are all the necessary documents available at the rework station? (e.g., schematic, layout, BOM, etc)
重工站必要文件是否在放置旁邊

Tất cả các tài liệu cần thiết có sẵn tại trạm làm lại không? (ví dụ: sơ đồ, bố cục, BOM, v.v.)

5

 

 

 

9

Is the non-conformance analyzed by appointed person?
不合格分析是否經由權責單位

Sự không phù hợp có được phân tích bởi đơn vị chịu trách nhiệm không?

5

 

 

 

10

Is reworked part re-input to manufacturing test and inspection stations?
重工零件是否重新投入製造測試及產線檢查站

Linh kiện làm lại có được đưa lại vào trạm kiểm tra và thử nghiệm sản xuất không?

5

 

 

 

11

Are the test/inspection marking removed prior to re-input to manufacturing line?
再投入生產線前是否確認測試或檢驗記錄

Trước khi input lại vào chuyền sản xuất ,có ghi chép kiểm tra và xác nhận kiểm tra không ?

5

 

 

 

12

Are failed materials repaired within 2 working days?
失效材料在兩工作天維修完畢

Vật liệu hư hỏng có được sửa chữa trong vòng 2 ngày làm việc không?

5

 

 

 

13

Is repair recording sheet maintained, correctly filled in, and review on a regular basis?
是否定期審核及維護維修記錄及正確填入

Bảng ghi chép sửa chữa có được duy trì, điền chính xác và xem xét thường xuyên không?

5

 

 

 

14

Is there a system to handle materials sent to rework for more than 3 times? Define the process.
是否有一系統來處理材料進行重工超過3次 ? 定義流程

Có hệ thống nào xử lý các vật liệu được gửi đi làm lại nhiều hơn 3 lần không?Xác định quy trình.

5

 

 

 

15

Are the tools/fixtures properly identified?
是否有正確驗證工具及治具

Các công cụ/đồ đạc có được kiểm chứng đúng chính xác không?

5

 

 

 

16

Are force measurement check on a regular basis (minimum once/day) and documented? (if applicable)
是否力量定期量測確認 及文件化

 Việc kiểm tra đo lực có được kiểm tra thường xuyên (tối thiểu một lần/ngày) và được ghi chép vào hồ sơ không? (nếu có)

5

 

 

 

17

Are actions taken if force measurement is out of control spec? (if applicable)
力量量測超規有無採取行動

Các hành động có được thực hiện nếu phép đo lực nằm ngoài thông số kiểm soát không? (nếu có)

5

 

 

 

18

Is solder iron temperature check on a regular basis (minimum once/day) and documented?
烙鐵溫度有定期測量(最少一天一次)和記錄嗎?

Việc kiểm tra nhiệt độ mỏ hàn có thường xuyên (tối thiểu một lần/ngày) và được ghi chép lại không?

5

 

 

 

19

Is action taken if solder iron temperature is out of control spec?
當烙鐵溫度超出控制范圍時,有無采取措施?

Có biện pháp xử lý nào nếu nhiệt độ mỏ hàn nằm ngoài phạm vi kiểm soát không?

5

 

 

 

20

Is the (test) equipment used for measuring/inspection calibrated?
測試設備有無儀校量測及檢查

Thiết bị (kiểm tra) dùng để đo/kiểm tra có được hiệu chuẩn không?

5

 

 

 

21

Is the condition of test equipment, test program, and test fixture verified before start of production?
生產前驗證測試設備條件 程式 治具

Tình trạng của thiết bị kiểm tra, chương trình kiểm tra và thiết bị kiểm tra có được xác nhận trước khi bắt đầu sản xuất không?

5

 

 

 

22

Is action taken when condition of test equipment, test program, or test fixture is no good?
當測試設備條件 程式 及治具不佳 是否採取對策

Hành động được thực hiện khi điều kiện của thiết bị kiểm tra, chương trình kiểm tra hoặc thiết bị kiểm tra không tốt?

5

 

 

 

23

Is the operator properly trained and has sufficient knowledge to perform the rework and failure analysis?
是否作業員適當被訓練有足夠知識來執行重工及不良確認

Người vận hành có được đào tạo đúng cách và có đủ kiến thức để thực hiện việc làm lại và phân tích lỗi không?

5

 

 

 

24

Is the rework/F.A. operator following the working instructions?
是否有依據作業指導書

Người vận hành làm lại/FA có tuân theo hướng dẫn làm việc không?

5

 

 

 

25

Is the rework/F.A. operator handling method appropriate, i.e., to avoid damage or mixing?
操作手法是否適當 避免損傷及混料

Phương pháp xử lý của người vận hành FA/làm lại có phù hợp không, tức là để tránh hư hỏng hoặc trộn lẫn liệu ?

5

 

 

 

26

Is the rework/F.A. operator wearing gloves/finger cots when handling connectors?
是否有帶手套或指套

Người vận hành làm lại/FA có đeo găng tay/bao ngón tay khi xử lý các đầu nối không?

5

 

 

 

27

Are the materials, including consumables, at manual insertion and rework area clearly identified? (e.g., part number, description)
在手插件及重工區明確驗證材料( 含耗材)

Các vật liệu, bao gồm cả vật tư tiêu hao, tại khu vực lắp thủ công và làm lại có được xác định rõ ràng không? (ví dụ: số bộ phận, mô tả)

5

 

 

 

28

Are the connectors properly stored to avoid mixing or damage?
正確存放避免混料及損件

Các đầu nối có được bảo quản đúng cách để tránh trộn lẫn hoặc hư hỏng không? Bảo quản đúng cách để tránh trộn lẫn hoặc hư hỏng

5

 

 

 

29

For product failed test, is the non-conformance product identified, recorded, and segregated?
產品已經測試失效 是否驗證記錄及區隔不合格品

Đối với sản phẩm không đạt trong thử nghiệm, sản phẩm không phù hợp có được xác định, ghi lại và tách biệt không?

5

 

 

 

30

Are boxes or wagons used for defective goods clearly marked as such?
不良品明確標示在外箱及推車

Thùng,  xe dùng để đựng hàng lỗi có được đánh dấu rõ ràng không?

5

 

 

 

31

Is there any system to identify products after rework?
重工後是否有一系統來驗證產品

Có hệ thống nào nhận dạng sản phẩm sau khi làm lại không?

5

 

 

 

32

Are the test/inspection marking removed prior to re-input to manufacturing line?
再投入生產線前是否確認測試或檢驗記號

Trước khi input vào chuyền sản xuất có xác nhận kiểm tra hoặc kí hiệu mã kiểm tra .

5

 

 

 

33

Are temperature and humidity monitored on a regular basis?  How frequent?
溫濕度有定期監控嗎?頻率怎樣?

Nhiệt độ và độ ẩm có được theo dõi thường xuyên không? Tần suất như thế nào?

5

 

 

 

34

Are there appropriate controls on temperature and humidity?
溫濕度有適當的控制嗎?

Có biện pháp kiểm soát thích hợp về nhiệt độ và độ ẩm không?

5

 

 

 

35

Are action taken when temperature or humidity out of control range?
當溫濕度超出管控范圍時,有無采取措施?

Có hành động nào được thực hiện khi nhiệt độ hoặc độ ẩm nằm ngoài phạm vi kiểm soát không?

5

 

 

 

Total score

 

175

0

0

 

8

 Open Box Audit (OBA) 開箱稽核

項次
STT

查核內容

Kiểm tra nội dung (越南语对照)

目標分
Điểm chuẩn

自評得分
Điểm tự đánh giá

JPC評分
Điểm JPC đánh giá

備註欄/記錄相關檔案名稱及編號或必要佐證證據
Cột ghi chú /ghi chép tên hồ sơ liên quan và mã số hoặc chứng cứ

1

Is there a open box audit procedure and sampling plan for each model?
是否有開箱稽核程序及每一模穴抽樣計劃

Quy trình bóc hộp kiểm tra và kế hoạch lấy mẫu cho từng mẫu không?

5

 

 

 

2

Does the open box audit procedure specify the sampling plan, acceptance criteria, inspection equipment, and inspection method?
指出 抽樣計劃  允收標準 檢驗設備 檢驗方法

Quy trình bóc hộp kiểm tra có nêu rõ kế hoạch lấy mẫu, tiêu chí chấp nhận, thiết bị kiểm tra và phương pháp kiểm tra không?

5

 

 

 

3

 Is there a documented control system for lot rejected at OBA? (e.g., CAR, rescreen, rework, and etc)
有無文件控制系統針對批退

 Có hệ thống kiểm soát bằng văn bản nào đối với lô hàng bị từ chối tại OBA không? (ví dụ: CAR, sàng lọc lại, làm lại, v.v.)

5

 

 

 

4

Is the OBA quality goals defined?
定義品質目標

Có định nghĩa mục tiêu chất lượng OBA  không?

5

 

 

 

5

Are OBA procedures and sampling plan revision controlled?
程序書及抽樣計劃版本管控

Quy trình và việc sửa đổi kế hoạch lấy mẫu có được kiểm soát không?

5

 

 

 

6

Are the guidelines to critical, major, and minor defects clear?
嚴重 主缺 次缺 明確指出指導方針

Có phương châm chỉ dẫn hướng dẫn cho các lỗi nghiêm trọng, lớn và nhỏ rõ ràng .

5

 

 

 

7

Are the procedures and subsequent changes reviewed and approved by authorized personnel prior to issue?
文件及之後改變審核及認可經由適當授權人員

Các thủ tục và những thay đổi tiếp theo có được người có thẩm quyền xem xét và phê duyệt trước khi ban hành không?

5

 

 

 

8

Are the changes identified in the document or otherwise?
是否在品質文件或相關表單等文書上驗證各項變更

Những thay đổi có được xác định trong tài liệu hay không?

5

 

 

 

9

Is there a master list of these changes?
是否有總表管控各項變更

Có danh sách tổng thể nào để kiểm soát những thay đổi này không?

5

 

 

 

10

Is the inspection record legible and identifiable to the product involved ? (e.g., p/n, lot #, inspection date, sampling plan, lot size, sample size and etc)
檢驗記錄容易辨識閱讀 產品包括 ( 料號 批 檢驗日 抽樣計劃 抽樣批量 數量

 Hồ sơ kiểm tra có rõ ràng và có thể nhận dạng được sản phẩm liên quan không? (ví dụ: p/n, số lô, ngày kiểm tra, kế hoạch lấy mẫu, cỡ lô, cỡ mẫu, v.v.) Số lượng lô lấy mẫu theo kế hoạch

5

 

 

 

11

Is the inspection record readily retrievable/distributed to appropriate persons?
適當人員容易取得及分發

Hồ sơ kiểm tra có dễ dàng được truy xuất tìm được /phân phát cho những người thích hợp không?

5

 

 

 

12

Is the inspection data/record properly maintained? (Separate recording sheet for each lot)
正確維護檢驗記錄

Dữ liệu/hồ sơ kiểm tra có được lưu giữ đúng cách không? (Có bảng ghi riêng cho từng lô) Lưu trữ hồ sơ kiểm tra đúng cách.

5

 

 

 

13

Are the retention period for quality/inspection records defined?
定義記錄保留期限

Thời hạn lưu giữ hồ sơ chất lượng/kiểm tra có được  định nghĩa không?

5

 

 

 

14

Are obsolete documents promptly removed?
過期文件及時移除

Các tài liệu hết hạn có được loại bỏ kịp thời không?

5

 

 

 

15

Is a clear identification maintained between a.) lot awaiting delivery inspection, b.) lot currently inspected, andc.) lot that completed inspection?
是否清楚知道 a) 出貨代驗批 b)  檢驗中  c) 檢驗完成

Có nhận biết được rõ ràng giữa:
 a.) Lô đang chờ kiểm nghiệm giao hàng .
 b.) lô hiện đang được kiểm tra,
 c.) lô đã hoàn thành kiểm tra không?

5

 

 

 

16

Is the test program name and revision specified on the test instructions?
測試指導書說明測試項目及版本

Tên chương trình kiểm tra và phiên bản có được nêu rõ trong hướng dẫn kiểm tra không?

5

 

 

 

17

Is there a requirement to verify correct test program has been downloaded?
已載入測試程式是否有需求驗證正確性

Có yêu cầu xác minh chương trình kiểm tra đã được tải xuống đúng không?

5

 

 

 

18

Does the OBA look for workmanship, cosmetic and or packaging criteria?
尋求作業 外觀 及包裝規範

OBA có tìm kiếm các quy phạm về ngoại quan và đóng gói không?

5

 

 

 

19

Does the OBA cover critical parameters to specification?
能否涵蓋規格中重要參數

OBA có bao gồm các thông số quan trọng đối với thông số kỹ thuật không?

5

 

 

 

20

Does the operator perform the inspection according to the inspection standards and inspection plan?
作業員執行檢驗是跟據檢驗標準及計劃

Người vận hành thao tác  có thực hiện kiểm tra theo tiêu chuẩn kiểm tra và kế hoạch kiểm tra không?

5

 

 

 

21

Are the criteria for judging defects clear?
判斷不良品標準是否明確

Tiêu chí phán định sản phẩm lỗi có rõ ràng không?

5

 

 

 

22

Are the products that passed test identified? Are specified forms used for entering details of defect and attached to thedefective unit?
產品是否已經通過測試驗證不良品是否隨附清楚表格記載詳細情形

Các sản phẩm đã qua kiểm tra có được nhận diện rõ ràng không?

5

 

 

 

23

Is the non-conformance product identified, recorded, and segregated?
不合格品是否有確認 驗證 及區隔

Sản phẩm không phù hợp có được xác định, ghi lại và cách  ly không?

5

 

 

 

24

Is non-conformance analyzed by appointed person?
權責單位做不合格品分析

Đơn vị chịu trách nhiệm có Phân tích sản phẩm lỗi không?

5

 

 

 

25

Are there rules/working flow governing rework/rescreen?
有無規定及流程來管理重工及重檢

Có quy đinh /lưu trình để quản lý công việc làm lại/kiểm tra lại không?

5

 

 

 

26

Are there rules/working flow to process the product after repair/rescreen?
產品在維修及重檢後的規定及作業流程

Có quy tắc/quy trình làm việc nào để xử lý sản phẩm sau khi sửa chữa/sàng lọc lại không?

5

 

 

 

27

Are boxes or wagons used for defective goods clearly marked as such?
不良品盒子或推車標示是否明確

Thùng hoặc xe dùng để đựng hàng hóa bị lỗi có được đánh dấu rõ ràng như vậy không?

5

 

 

 

28

Are lots stamped as appropriate after completing acceptance inspection?
檢驗完成後有無允收合格標籤

Các lô hàng có được đóng dấu phù hợp sau khi hoàn thành kiểm tra nghiệm thu không?

5

 

 

 

29

Are inspection results reviewed and approved by relevant authority before dispatch?
出貨前檢驗結果有無經權責人員認可

Kết quả kiểm tra có được cơ quan có thẩm quyền xem xét và phê duyệt trước khi gửi đi không?

5

 

 

 

30

Is corrective action request issued in the event of lot rejected per OBA sampling plan?
抽樣發生拒收時有無發出CAR

Yêu cầu hành động khắc phục có được đưa ra trong trường hợp lô bị từ chối theo kế hoạch lấy mẫu OBA không? CAR có được ban hành khi xảy ra việc từ chối lấy mẫu không?

5

 

 

 

31

Are all necessary details included in the corrective action request? (e.g., p/n, lot #, inspection date, lot size, sample size,reject qty, and etc)
包括所有必要詳述 ( 料號 批號 檢驗日 批量 樣本數 不良數 ….)

Tất cả các chi tiết cần thiết có được đưa vào yêu cầu hành động khắc phục không? (ví dụ: p/n, số lô, ngày kiểm tra, cỡ lô, cỡ mẫu, v.v.) Số  lượng lỗi….)

5

 

 

 

32

Does the corrective action request includes:
a.)  Short term action短期對策
b.)  Long term/root cause action? If defect is supplier related, is there any system to feedback to IQC for actions?
長期對策  造成原因 如果是關於供料商有無回饋機制到 IQC參與行動

Yêu cầu hành động khắc phục có bao gồm:
 a.) Hành động ngắn hạn
b.) Hành động dài hạn/nguyên nhân gốc rễ? Nếu lỗi liên quan đến nhà cung cấp, có hệ thống nào phản hồi cho IQC về hành động không? Nếu lỗi liên quan đến nhà cung cấp, có hệ thống nào để phản hồi cho IQC về các hành động?Nhà cung cấp nguyên liệu có cơ chế phản hồi để tham gia vào hành động của IQC không?

5

 

 

 

33

Is there a system to track status of corrective action request?
是否有系統來追蹤

Có hệ thống theo dõi trạng thái yêu cầu hành động khắc phục  không?

5

 

 

 

34

Are the contents of the responses/corrective actions appropriate?
回覆內容及改善行動是否恰當

Nội dung của các phản hồi/hành động khắc phục có phù hợp không?

5

 

 

 

35

Is the corrective action report reviewed and approved by relevant authority?
改善行動報告經由權責人員審核認可

Báo cáo hành động khắc phục có nhân viên có thẩm quyền xem xét và phê duyệt không?

5

 

 

 

36

Is the corrective actions monitored for effectiveness in preventing the similar non-conformance?
改善行動是否有效可監控及預防類似不良再發

Các hành động khắc phục có được giám sát về tính hiệu quả trong việc ngăn chặn sự không phù hợp tương tự không?

5

 

 

 

37

Is the test equipment used for measuring/inspection calibrated?
測試設備有無儀校量測及檢查

Thiết bị kiểm tra dùng để đo/kiểm tra có được hiệu chuẩn không?

5

 

 

 

38

Is the condition of test equipment, test program, and test fixture verified before start of production?
生產前驗證測試設備條件 程式 治具

Tình trạng của thiết bị kiểm tra, chương trình kiểm tra và thiết bị kiểm tra có được xác nhận trước khi bắt đầu sản xuất không?

5

 

 

 

39

Is action taken when condition of test equipment, test program, or test fixture is no good?
當測試設備條件 程式 及治具不佳 是否採取對策

Hành động  khắc phụ có được thực hiện khi điều kiện của thiết bị kiểm tra, chương trình kiểm tra hoặc thiết bị kiểm tra không tốt?

5

 

 

 

40

Are the tools/fixtures properly identified?
是否有正確驗證工具及治具

Các công cụ/đồ đạc kiểm chứng  đúng cách không?

5

 

 

 

41

Is the operator certified to perform OBA? (e.g., set-up and run functional test, sampling plan)
作業員被認可來執行OBA

Người vận hành có được chứng nhận thực hiện OBA không? (ví dụ: thiết lập và chạy thử nghiệm chức năng, kế hoạch lấy mẫu)

5

 

 

 

42

Is the operator/inspector following the working instructions?
是否有依據作業指導書

Người vận hành thao tác có tuân theo hướng dẫn làm việc không?

5

 

 

 

43

Is the operator/inspector handling method appropriate, i.e., to avoid damage or mixing?
操作手法是否適當 避免損傷及混料

Phương pháp xử lý của người vận hành/người kiểm tra có phù hợp không, tức là để tránh hư hỏng hoặc trộn lẫn liệu ?

5

 

 

 

44

Is the inspector wearing gloves/finger cots when handling connectors?
是否有帶手套或指套

Người kiểm tra có đeo găng tay/bao ngón tay khi xử lý các đầu nối không?

5

 

 

 

45

Is there a SPC plan that contained a description of the SPC system, responsibilities, and steps required to implement SPC at a specific operation?
是否有SPC 計劃 並含蓋系統說明 責任及必要步驟 以便在特定操作站實施該計劃

 Có kế hoạch SPC nào mô tả hệ thống SPC, trách nhiệm và các bước cần thiết để triển khai SPC tại một hoạt động cụ thể không?

5

 

 

 

46

Is the SPC training plan documented?
訓練計劃是否列管

Kế hoạch đào tạo SPC có được liệt kê ra không?

5

 

 

 

47

Have all the relevant employees been trained according to the SPC training plan?
所以相關職員跟據 SPC 訓練計劃受訓

Tất cả các nhân viên có liên quan đã được đào tạo theo kế hoạch đào tạo của SPC chưa?

5

 

 

 

48

Is there a SPC training program?
有無訓練計劃

Có chương trình đào tạo SPC không?

5

 

 

 

49

Does the SPC training program include control chart theory and process capability analysis skills?
是否包含管控圖表理論及處理能力分析技巧

Chương trình đào tạo SPC có bao gồm lý thuyết biểu đồ kiểm soát và kỹ năng phân tích năng lực quy trình không?

5

 

 

 

50

Is the SPC training record for each employees maintained?
訓練記錄是否有維護

Hồ sơ đào tạo SPC cho nhân viên có được lưu giữ không?

5

 

 

 

51

Are all critical processes and parameters under statistical control? (e.g., control chart, Cp/Cpk study)
所有關鍵製程及參數有無作統計管制

Tất cả các quy trình và thông số quan trọng có được kiểm soát thống kê không? (ví dụ: biểu đồ kiểm soát, nghiên cứu Cp/Cpk) ?

5

 

 

 

52

Does it include critical parameters?
是否包含重要參數

Nó có bao gồm các thông số quan trọng không?

5

 

 

 

53

Is it sufficient?
是否足夠

Có đầy đủ không?

5

 

 

 

54

Are upper and lower limits used on control charts?
管制表上有無標示上下限

Các giới hạn trên và dưới có được sử dụng trên biểu đồ kiểm soát không?

5

 

 

 

55

Are out-of-control conditions noted on control charts, with causes investigated, and actions provided?
是否註明超出管制的異常狀況  調查原因 及提出改善對策

Các tình trạng ngoài tầm kiểm soát có được ghi chú trên biểu đồ kiểm soát, có điều tra nguyên nhân và đưa ra hành động không?

5

 

 

 

56

Are the causes for out-of-control conditions investigated and noted?
造成異常是否有調查原因並加以標註

Các nguyên nhân của tình trạng mất kiểm soát có được điều tra và ghi nhận không?

5

 

 

 

57

Are the actions for out-of-control conditions provided?
提出行動對策

Các hành động khắc phục đối với các tình trạng ngoài tầm kiểm soát có được cung cấp không?

5

 

 

 

58

Are appropriate action taken when the Cp/Cpk values not performed to expectation?
Cp/Cpk 未如預期時是否有適當施行對策

Hành động thích hợp có được thực hiện khi giá trị Cp/Cpk không được thực hiện như mong đợi không?

5

 

 

 

59

Are the Cp/Cpk for critical processes and measurement reviewed by management on a regular basis?
是否定期管理 針對Cp/Cpk 關鍵製程及評估審核

Cp/Cpk đối với các quy trình và phép đo quan trọng có được quản lý xem xét thường xuyên không?

5

 

 

 

60

Are temperature and humidity monitored on a regular basis?  How frequent?
溫濕度有定期監控嗎?頻率怎樣?

Nhiệt độ và độ ẩm có được theo dõi thường xuyên không? Tần suất như thế nào?

5

 

 

 

61

Are there appropriate controls on temperature and humidity?
溫濕度有適當的控制嗎?

Có biện pháp kiểm soát thích hợp về nhiệt độ và độ ẩm không?

5

 

 

 

62

Are action taken when temperature or humidity out of control range?
當溫濕度超出管控范圍時,有無采取措施?

Có hành động nào được thực hiện khi nhiệt độ hoặc độ ẩm nằm ngoài phạm vi kiểm soát không?

5

 

 

 

Total score

 

310

0

0

 

9

 On-going Reliability Test 可靠度測試

項次
STT

查核內容

Kiểm tra nội dung (越南语对照)

目標分
Điểm chuẩn

自評得分
Điểm tự đánh giá

JPC評分
Điểm JPC đánh giá

備註欄/記錄相關檔案名稱及編號或必要佐證證據
Cột ghi chú /ghi chép tên hồ sơ liên quan và mã số hoặc chứng cứ

1

Is there a reliability test procedure/plan for each model?
是否有可靠度測試程序及計劃

Có quy trình/kế hoạch kiểm tra độ tin cậy cho từng mô hình không?

5

 

 

 

2

Is the reliability procedure/plan revision controlled?
版本有無控管

Quy trình/bản sửa đổi kế hoạch về độ tin cậy có được kiểm soát không?

5

 

 

 

3

Is there a documented control system for non-conformity? (e.g., CAR, rescreen, rework, and etc)
不合格材料是否有文件控管系統

Có hệ thống kiểm soát bằng văn bản đối với vật liệu không phù hợp không? (ví dụ: CAR, sửa chữa ,làm lại v.v.)

5

 

 

 

4

Is the quality goals for reliability test defined?
可靠度測試是否定義品質目標

Mục tiêu chất lượng cho việc kiểm tra độ tin cậy có được xác định không?

5

 

 

 

5

Are the guidelines to critical, major, and minor defects clear?
有無指導方針 針對 嚴重 主缺 次缺 明確定義

Các hướng dẫn về các lỗi nghiêm trọng, lớn và nhỏ có rõ ràng không?

5

 

 

 

6

Are the criteria for materials stop-ship defined?
是否有停線標準

Các tiêu chí cho vật liệu dừng vận chuyển có được xác định rõ ràng không?

5

 

 

 

7

Is the acceptance criteria for reliability test defined?
可靠度測試允收標準

Tiêu chí chấp nhận cho kiểm tra độ tin cậy có được xác định không?

5

 

 

 

8

Are the procedures and subsequent changes reviewed and approved by authorized personnel prior to issue?
文件及之後改變審核及認可經由適當授權人員

Các thủ tục và những thay đổi tiếp theo có được người có thẩm quyền xem xét và phê duyệt trước khi ban hành không?

5

 

 

 

9

Are the changes identified in the document or otherwise?
是否在品質文件或相關表單等文書上驗證各項變更

Những thay đổi có được xác định trong tài liệu hay không?

5

 

 

 

10

Is there a master list of these changes?
是否有總表管控各項變更

Có danh sách tổng thể về những thay đổi này không? Có danh sách tổng thể nào để kiểm soát những thay đổi này không?

5

 

 

 

11

Is the retention period for quality/inspection records defined?
定義品質檢驗記錄保存期間

Khoảng thời gian lưu giữ hồ sơ kiểm tra chất lượng/chất lượng có được xác định không?

5

 

 

 

12

Are obsolete documents promptly removed?
過期文件及時移除

Các tài liệu lỗi thời có được loại bỏ kịp thời không?

5

 

 

 

13

Is the reliability program implemented according to the program? Defined ORT program.
可靠度程序執行是否跟據計畫程序  定義 ORT 程序

Chương trình test độ tin cậy có được thực hiện theo đúng chương trình không?  Định nghĩa quy trình ORT

5

 

 

 

14

Are studies conducted to determine the cause of failure (incident or reliability)?
是否研究造成失效原因

Các nghiên cứu có được tiến hành để xác định nguyên nhân sai lỗi (sự cố hoặc độ tin cậy) hay không?

5

 

 

 

15

Are reliability test records reviewed and approved by relevant authority?
測試記錄經由權責人員審核及認可

Hồ sơ kiểm tra độ tin cậy có được nhân viên có thẩm quyền xem xét và phê duyệt không?

5

 

 

 

16

Is the reliability test record legible and identifiable to the product involved ? (e.g., p/n, lot #, inspection date, and etc)
記錄是否可明確知道產品內容( 料號  批號  檢驗日 等)

 Hồ sơ kiểm tra độ tin cậy có dễ đọc và có thể nhận dạng được đối với sản phẩm liên quan không? (ví dụ: p/n, số lô, ngày kiểm tra, v.v.)

5

 

 

 

17

Are the reliability test records properly maintained?
記錄有無正確維護

Hồ sơ kiểm tra độ tin cậy có được lưu giữ đúng cách không?

5

 

 

 

18

Is the reliability test record readily retrievable/distributed to appropriate persons?
可被適當人員樂意 取得及分發

Hồ sơ kiểm tra độ tin cậy có dễ dàng được truy xuất/phân phát cho những người thích hợp không?

5

 

 

 

19

Are the non-conformance product identified, recorded, and segregated?
不合格品有無作驗證 記錄 及區隔

Sản phẩm không phù hợp có được xác định, ghi lại và tách biệt không?

5

 

 

 

20

Are there rules/working flow governing rework/repair?
管理重工及維修有無規定及工作流程

Có quy tắc/quy trình làm việc nào quản lý việc làm lại/sửa chữa không?

5

 

 

 

21

Is corrective action request issued in the event unit fail reliability test?
在可靠度測試結果失敗 有無發佈改善行動要求

Kết quả độ tin cậy vô hiệu , có công bố yêu cầu hành động khắc phục không ?

5

 

 

 

22

Are all necessary details included in the corrective action request? (e.g., p/n, lot #, inspection date, lot size, sample size, rej qty, and etc)
改善要求包括所有必要詳述 ( 料號 批號 檢驗日 批量 樣本數 不良數 ….)

Tất cả các chi tiết cần thiết có được đưa vào yêu cầu hành động khắc phục không? (ví dụ: p/n, số lô, ngày kiểm tra, cỡ lô, cỡ mẫu, số lượng rej, v.v.) Số lượng mẫu và số lượng lỗi….)

5

 

 

 

23

Does the corrective action request includes:
a.)  Short term/preventive action短期對策及預防措施
b.)  Long term/root cause action? If defect is supplier related, is there any system to feedback to IQC for actions?
   長期對策  造成原因 如果是關於供料商有無回饋機制到 IQC參與行動

Yêu cầu hành động khắc phục có bao gồm: a.) Hành động ngắn hạn/phòng ngừa b.) Hành động dài hạn/nguyên nhân gốc rễ? Nếu lỗi liên quan đến nhà cung cấp, có hệ thống nào phản hồi cho IQC về hành động không? Hành động dài hạn/nguyên nhân gốc rễ? Nếu lý do là liệu nhà cung cấp có cơ chế phản hồi để IQC tham gia vào hoạt động hay không

5

 

 

 

24

Is there a system to track status of corrective action request?
是否有系統來追蹤

Có hệ thống theo dõi trạng thái yêu cầu hành động khắc phục  không?

5

 

 

 

25

Are the contents of the responses/corrective actions appropriate?
回覆內容及改善行動是否恰當

Nội dung của các phản hồi/hành động khắc phục có phù hợp không?

5

 

 

 

26

Is the corrective action report reviewed and approved by relevant authority?
改善行動報告經由權責人員審核認可

Báo cáo hành động khắc phục có được nhân viên có thẩm quyền xem xét và phê duyệt không?

5

 

 

 

27

Is the corrective actions monitored for effectiveness in preventing the similar non-conformance?
改善行動是否有效可監控及預防類似不良再發

Các hành động khắc phục có được giám sát về tính hiệu quả trong việc ngăn chặn sự không phù hợp tương tự không?

5

 

 

 

28

Are temperature and humidity monitored on a regular basis?  How frequent?
溫濕度有定期監控嗎?頻率怎樣?

Nhiệt độ và độ ẩm có được theo dõi thường xuyên không? Tần suất như thế nào?

5

 

 

 

29

Are there appropriate controls on temperature and humidity?
溫濕度有適當的控制嗎?

Có biện pháp kiểm soát thích hợp về nhiệt độ và độ ẩm không?

5

 

 

 

30

Are action taken when temperature or humidity out of control range?
當溫濕度超出管控范圍時,有無采取措施?

Có hành động nào được thực hiện khi nhiệt độ hoặc độ ẩm nằm ngoài phạm vi kiểm soát không?

5

 

 

 

Total score

 

150

0

0

 

10

Packing and Shipping Control

項次
STT

查核內容

Kiểm tra nội dung (越南语对照)

目標分
Điểm chuẩn

自評得分
Điểm tự đánh giá

JPC評分
Điểm JPC đánh giá

備註欄/記錄相關檔案名稱及編號或必要佐證證據
Cột ghi chú /ghi chép tên hồ sơ liên quan và mã số hoặc chứng cứ

1

Is packing instruction established for each model?
每一型號是否建立包裝指導書

Hướng dẫn đóng gói có được thiết lập cho từng mã hàng không?

5

 

 

 

2

Is the packing instruction revision controlled?
版本被管控

Phiên bản có được kiểm soát không?

5

 

 

 

3

Is there a procedure for delivery verification? (to prevent document discrepancy, shipping destination,wrong model, and damage prior to delivery)?
有無交貨程序驗證 ( 防止文件不符 出貨目的地 錯料 出貨前損壞 )

 Có thủ tục xác minh việc giao hàng không? (để tránh tài liệu sai mục đích điểm đến giao hàng , nhầm liệu ,những hỏng hóc trước khi xuất hàng )

5

 

 

 

4

Are the procedures and subsequent changes reviewed and approved by authorized personnel prior to issue?
文件及之後改變程序發行前 經審核及認可由適當授權人員

Các thủ tục và những thay đổi tiếp theo có được người có thẩm quyền xem xét và phê duyệt trước khi ban hành không?

5

 

 

 

5

Are the changes identified in the document or otherwise?
是否在品質文件或相關表單等文書上驗證各項變更

Những thay đổi có được xác định trong tài liệu hay không?

5

 

 

 

6

Is there a master list of these changes?
是否有總表管控各項變更

Có danh sách tổng thể để quản lý accs hạng mục thay đổi  không?

5

 

 

 

7

Is the retention period for shipping records defined?
定義出貨記錄保存期間

Khoảng thời gian lưu giữ hồ sơ xuất hàng có được xác định không?

5

 

 

 

8

Are obsolete documents promptly removed?
過期文件及時移除

Các tài liệu quá hạn có được loại bỏ kịp thời không?

5

 

 

 

9

Is packing operator carried out work in accordance with the work instructions?
包裝員是否跟據包裝作業指導書作業

Người vận hành đóng gói có thực hiện công việc theo đúng hướng dẫn công việc không?

5

 

 

 

10

Does the packing operator check to ensure marking (including  materials used) and labeling (including p/n, inv #, qty, destination)conform to specific requirements?
包裝員檢查及確保標示(包括使用材)標籤(料號 發票號碼 數量及 目的地 )符合規格要求

Người vận hành đóng gói có kiểm tra để đảm bảo việc đánh dấu (bao gồm cả vật liệu được sử dụng) và ghi nhãn (bao gồm p/n, inv #, qty, Destination) có phù hợp với các yêu cầu cụ thể không?

5

 

 

 

11

Are the designated storage areas adequately preventing damage or deterioration of product prior  to delivery?
是否有指定存放區來儲存材料防止產品到出貨前損害或惡化

Có khu vực lưu trữ được chỉ định để lưu trữ nguyên vật liệu nhằm ngăn ngừa hư hỏng hoặc hư hỏng của sản phẩm trước khi vận chuyển không?

5

 

 

 

12

Is the shipping record properly maintained? (Separate recording sheet for each lot)
出貨記錄正確的維護 ( 每批作記錄區隔 )

Hồ sơ xuất hàng có được lưu giữ đúng cách không? (Có bảng ghi riêng cho từng lô)

5

 

 

 

13

Are temperature and humidity monitored on a regular basis?  How frequent?
溫濕度有定期監控嗎?頻率怎樣?

Nhiệt độ và độ ẩm có được theo dõi thường xuyên không? Tần suất như thế nào?

5

 

 

 

14

Are there appropriate controls on temperature and humidity?
溫濕度有適當的控制嗎?

Có biện pháp kiểm soát thích hợp về nhiệt độ và độ ẩm không?

5

 

 

 

15

Are action taken when temperature or humidity out of control range?
當溫濕度超出管控范圍時,有無采取措施?

Có hành động nào được thực hiện khi nhiệt độ hoặc độ ẩm nằm ngoài phạm vi kiểm soát không?

5

 

 

 

Total score

 

75

0

0

 

11

Equipment Control

項次
STT

查核內容

Kiểm tra nội dung (越南语对照)

目標分
Điểm chuẩn

自評得分
Điểm tự đánh giá

JPC評分
Điểm JPC đánh giá

備註欄/記錄相關檔案名稱及編號或必要佐證證據
Cột ghi chú /ghi chép tên hồ sơ liên quan và mã số hoặc chứng cứ

1

Is there documented evidence covering identification of inspection/measuring equipment, frequency of calibration,and calibration status?
文件能否說明檢驗及量測設備驗證 校驗頻率 儀校狀況

Có bằng chứng tài liệu nào bao gồm việc nhận dạng thiết bị kiểm tra/đo lường, tần suất hiệu chuẩn và trạng thái hiệu chuẩn không?

5

 

 

 

2

Are there calibration procedures for measuring equipment, tools, and jigs?
儀校程序書能夠包含量測設備 工具及夾治具

Quy trình hiệu chuẩn cho thiết bị đo có bao  gồm thiết bị đo, dụng cụ và đồ gá lắp

5

 

 

 

3

Is the calibration records traceability to known standard?
記錄可追蹤到已知的標準

Hồ sơ hiệu chuẩn có thể truy xuất nguồn gốc theo tiêu chuẩn đã biết không?

5

 

 

 

4

Is the calibration record properly maintained?
記錄是否正確的維護

Hồ sơ hiệu chuẩn có được lưu giữ đúng cách không?

5

 

 

 

5

Is the retention period for calibration records defined?
定義保存期間

Thời gian lưu giữ hồ sơ hiệu chuẩn có được xác định không?

5

 

 

 

6

Is there an official approval control system for all equipment to determine their accuracy and precision?
是否有官方認可系統針對所有設備來判斷正確及準確性

Có hệ thống kiểm soát phê duyệt chính thức cho tất cả các thiết bị để xác định độ chính xác và độ chính xác của chúng không?

5

 

 

 

7

Are devices that are exempt from inspection (such as PCs) clearly marked as such?
免檢驗設備清楚被標示

Các thiết bị được miễn hiệu chuẩn có được đánh dấu rõ ràng  không?

5

 

 

 

8

Are the reference devices (standard equipment) used for base-point calibrations (0 point, maker's scale, etc) correctlystored and managed?
使用在基準校驗參考儀器有無正確存放及管理

Các thiết bị tham chiếu (thiết bị tiêu chuẩn) được sử dụng để hiệu chuẩn  có được lưu trữ và quản lý đúng cách?

5

 

 

 

9

Is an appropriate method set up for storing measuring equipment, tools, and jigs?
適當方法來建立儲存 量測設備 工具 及治具

Có thiết lập phương pháp phù hợp để bảo quản thiết bị đo, dụng cụ và đồ gá lắp không?

5

 

 

 

10

Is the measuring and test equipment re-calibrated when found not meeting the requirement?
當無法合乎要求時 能否再次校驗

Thiết bị đo, kiểm tra có được hiệu chuẩn lại khi phát hiện chưa đạt yêu cầu và có được hiệu chuẩn lại khi không đạt yêu cầu không?

5

 

 

 

11

Are temperature and humidity monitored on a regular basis?  How frequent?
溫濕度有定期監控嗎?頻率怎樣?

Nhiệt độ và độ ẩm có được theo dõi thường xuyên không? Tần suất như thế nào?

5

 

 

 

12

Are there appropriate controls on temperature and humidity?
溫濕度有適當的控制嗎?

Có biện pháp kiểm soát thích hợp về nhiệt độ và độ ẩm không?

5

 

 

 

13

Are action taken when temperature or humidity out of control range?
當溫濕度超出管控范圍時,有無采取措施?

Khi nhiệt độ hoặc độ ẩm vượt quá phạm vi kiểm soát, có biện pháp nào được áp dụng thực hiện không?

5

 

 

 

14

Is there an equipment maintenance program in  place?
是否有設置設備維護計劃

Có lập kế hoạch bảo trì thiết bị không?

5

 

 

 

15

Is the equipment used in the manufacture of connectors properly maintained, per the equipment maintenance plan?maintenance program followed?
 使用在生產設備有無正確維護經由設備維護計劃

 Thiết bị sử dụng trong sản xuất được bảo trì đúng cách thông qua kế hoạch bảo trì thiết bị .

5

 

 

 

16

Are the results of all maintenance actions  properly documented?  (This  includes all scheduled and non-scheduled maintenance actions.)
維護結果正確被文件化 ( 含 到期及未到期 維護行動 )

Kết quả của tất cả các hoạt động bảo trì bảo dưỡng có được ghi chép đúng cách không? (Điều này bao gồm tất cả các hành động bảo trì theo lịch trình và không theo lịch trình.)

5

 

 

 

Total score

 

80

0

0

 

 

Đăng nhận xét

0 Nhận xét