Kiểm tra Quy trình Chất lượng (QPA) cho Sản phẩm Dập kim loại
Mục đích chính của QPA:
Mục tiêu | Giải thích |
---|---|
Đảm bảo quy trình ổn định | Kiểm tra máy dập, khuôn, vật liệu và thao tác có đúng theo tiêu chuẩn không |
Phát hiện điểm không phù hợp | Phát hiện thao tác sai quy trình, bỏ qua kiểm tra, không cách ly hàng NG |
Thúc đẩy cải tiến liên tục | Giảm sự phụ thuộc vào kinh nghiệm, chuẩn hóa thao tác, tránh rủi ro chất lượng |
Đáp ứng yêu cầu khách hàng | Hỗ trợ đánh giá nội bộ theo IATF 16949, VDA 6.3 hoặc audit của khách hàng |
1. Giai đoạn Chuẩn bị
Lập kế hoạch kiểm tra định kỳ
VD: mỗi ca / mỗi ngày / mỗi tuần tùy vị trí trọng điểm
Chuẩn bị mẫu biểu QPA
(có thể dùng mẫu Excel/biểu in sẵn)
Bảng điểm & Tiêu chuẩn đánh giá Audit | |
Điểm | Tiêu chuẩn đánh giá |
0 | Nhà cung cấp không hiểu rõ các công việc cần thiết, không có tài liệu liên quan (sơ đồ quy trình, kế hoạch tương lai, tài liệu chương trình...) và không thực hiện quản lý tương ứng. |
1 | Nhà cung cấp có hiểu biết về công việc cần thiết, nhưng không có tài liệu gốc hoặc kế hoạch thực hiện để làm bằng chứng. |
2 | Nhà cung cấp quen thuộc với công việc cần thiết, có tài liệu ban đầu nhưng kế hoạch thực hiện chưa đầy đủ hoặc chưa toàn diện. |
3 | Tài liệu đang được sử dụng và có được thực hiện, tuy nhiên vẫn còn thiếu sót cần cải thiện. Những điểm chưa đầy đủ chưa được nhận biết rõ ràng. |
4 | Các nội dung công việc cần thiết được thực hiện hoàn toàn theo tài liệu, và có bằng chứng đầy đủ chứng minh hiệu quả thực hiện. Nhà cung cấp đã đạt yêu cầu. |
5 | Nhà cung cấp được đánh giá ở mức xuất sắc, có đổi mới mang ý nghĩa quan trọng và có thể chứng minh bằng phương pháp mới, kết quả vượt xa kỳ vọng của khách hàng và thiết lập tiêu chuẩn trong ngành. |
Chú thích | Nếu điểm một hạng mục nhỏ hoặc tổng điểm <70%, nhà cung cấp sẽ bị đánh giá là không đạt yêu cầu. |
3. Lập danh sách hạng mục đánh giá và tiến hành đánh giá kết quả thu được
Quality Process Audit (QPA) For Stamping parts | |||||||
廠商資訊 Thông tin nhà cung cấp : 版次 Phiên bản :A | |||||||
廠商名稱 |
| ||||||
地址 |
| ||||||
產品類別 |
| ||||||
供應商自評人員 |
| ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
評鑒信息 Thông tin đánh giá : | |||||||
評鑒日期 Ngày đánh giá |
| ||||||
評鑒小組組長 Trưởng đoàn đánh giá |
| ||||||
參評人員 | 品保 |
| 採購 |
| |||
工程 |
|
|
| ||||
評鑒結果 Kết quả đánh giá : | |||||||
各專案得分資訊 Thông tin các dự án đạt điểm | |||||||
項次 | 內容 | 目標分 | 自評得分 | JPC 評鑒得分 | 要求分 | ||
得分 | % | 得分 | % | % | |||
1 | Receiving 收料 Nhận liệu | 105 | 0 | 0.00% | 0 | 0.00% | 80% |
2 | Incoming Inspection 進料檢驗 Kiểm tra liệu đến | 270 | 0 | 0.00% | 0 | 0.00% | 80% |
3 | Warehouse 倉庫Nhà kho | 150 | 0 | 0.00% | 0 | 0.00% | 80% |
4 | Stamping Process 沖壓制程 Quá trình dập | 285 | 0 | 0.00% | 0 | 0.00% | 80% |
5 | Sub-Assembly and Final Assembly Process Control | 280 | 0 | 0.00% | 0 | 0.00% | 80% |
6 | Function Test & Final Inspection | 300 | 0 | 0.00% | 0 | 0.00% | 80% |
7 | Failure Analysis and Rework | 175 | 0 | 0.00% | 0 | 0.00% | 80% |
8 | Open Box Audit (OBA) | 310 | 0 | 0.00% | 0 | 0.00% | 80% |
9 | On-going Reliability Test 可靠度測試Test độ tin cậy | 150 | 0 | 0.00% | 0 | 0.00% | 80% |
10 | Packing and Shipping Control | 75 | 0 | 0.00% | 0 | 0.00% | 80% |
11 | Equipment Control | 80 | 0 | 0.00% | 0 | 0.00% | 80% |
總體得分 Tổng điểm | 2180 | 0 | 0.00% | 0 | 0.00% | 80% | |
經實地評鑒,該供應商被評為 Thông qua đánh giá tại chỗ , nhà cung cấp được đánh giá là : | |||||||
□ | A. 80(含)-100%為合格 . Số điểm 80 ~100 % điểm (bao gồm 80 điểm) là đạt . | ||||||
□ | B.審核總分 70(含)-80(不含)%,條件認可 . Tổng điểm đánh giá 70 ~80% điểm(bao gồm 70 điểm và không bao gồm 80 điểm ) , chứng nhận có điều kiện . | ||||||
□ | C.審核總分<70%為不合格 . | ||||||
說明 Chú thích : | |||||||
1 | A級廠商我司將正式確定交易關係並作為採購的首選廠商 | ||||||
2 | B級別廠商可少批量交易,但廠商需在六個月內改善缺失項目後通知JPC重新評鑑,如再次不能評鑑合格,則取消合格供應商資格. | ||||||
3 | C級此類供應商需於一個月內完成所有缺失項的改善,同時知會JPC復評,如連續兩次評鑑均為不合格,需上報管理代表裁決處理。Nhà cung cấp loại C cần trong 1 tháng hoàn thành cải tiến tất cả những hạng mục điểm thiếu xót , đồng thời thông báo cho JPC đánh giá lại , nếu tiếp tục 2 lần đánh giá không đạt , cần thông báo đại diện quản lý phán quyết xử lý . | ||||||
綜合意見 Ý kiến tổng hợp : |
廠商名稱 Tên nhà cung cấp : | 評鑒日期 Ngày đánh giá : 版本 Phiên bản :A | |||||
1 | 進料檢驗 Kiểm tra liệu đến | |||||
項次 | 查核內容 | Kiểm tra nội dung (越南语对照) | 目標分 | 自評得分 | JPC評分 | 備註欄/記錄相關檔案名稱及編號或必要佐證證據 |
1 | Is there a receiving procedure? | Có quy trình thủ tục nhận liệu không? | 5 |
|
|
|
2 | Is there a procedure with regard to control of non-conforming materials? (e.g., corrective action request,materials flow, and etc) | Có quy trình nào liên quan đến việc kiểm soát các vật liệu không phù hợp không? (ví dụ: yêu cầu hành động khắc phục, sơ đồ lưu trình nguyên liệu, v.v.) | 5 |
|
|
|
3 | Are the procedure and subsequent changes reviewed and approved by authorized personnel prior to issue? | Quy phạm quy trình sau những thay đổi có được người có thẩm quyền xem xét và phê duyệt trước khi ban hành không? | 5 |
|
|
|
4 | Are the changes identified in the document or otherwise? | Những thay đổi có được xác định trong tài liệu hay không?Những thay đổi có được xác định trong tài liệu và các biểu mẫu liên quan không? | 5 |
|
|
|
5 | Is there a master list of these changes? | Thay đổi có được đăng ký vào bảng tổng không? | 5 |
|
|
|
6 | Are all quality records identified, indexed, filed, collected, stored, maintained, and disposed after stated period? | Tất cả các hồ sơ chất lượng có được biểu thị logo, mục lục, lưu trữ, thu thập, lưu trữ và kỳ hạn bảo lưu có tài liệu quy định và thực hiện không ? | 5 |
|
|
|
7 | Are obsolete documents promptly removed? | Các tài liệu hết hạn có được loại bỏ kịp thời không? | 5 |
|
|
|
8 | Is the procedure to control all documents related to ISO strictly adhered to? | Quy trình kiểm soát tất cả các tài liệu liên quan đến ISO có được tuân thủ nghiêm ngặt không? | 5 |
|
|
|
9 | Is the receiving procedure clearly define rules for receiving/handling parts? Are these rules followed? | Quy trình nhận hàng có xác định rõ ràng các quy tắc về nhận/ vận chuyển vật liệu không?Các quy tắc này có được tuân thủ không? | 5 |
|
|
|
10 | Are part name, code, lot #, and quantity for each part verified to ensure correct delivery? | Tên linh kiện , mã, số lô và số lượng của từng linh kiện có được xác minh để đảm bảo giao hàng chính xác không? | 5 |
|
|
|
11 | Is receiving materials verified to approved-vendor-list? | Việc nhận nguyên liệu có được xác minh là phù hợp với danh sách nhà cung cấp được phê duyệt không? | 5 |
|
|
|
12 | Is the receiving record legible and identifiable to the product involved? | Hồ sơ nhận liệu có rõ ràng không và có thể nhận dạng được vật liệu nhận ? | 5 |
|
|
|
13 | Is the record readily retrievable/distributed to appropriate persons? | Hồ sơ có dễ dàng truy xuất cho người khác tra đọc /phân phát cho những người thích hợp không? | 5 |
|
|
|
14 | Are receipt reports correctly filed and controlled? | Các báo cáo có được lưu trữ và kiểm soát chính xác không? | 5 |
|
|
|
15 | Is the general housekeeping of good standard (e.g., material status identification, storage location)? | Tiêu chuẩn quản lý vật liệu chung có đạt tiêu chuẩn tốt không (ví dụ: xác định tình trạng vật liệu, vị trí lưu trữ)? | 5 |
|
|
|
16 | Is there a materials flow for parts require incoming inspection defined? | Có định nghĩa rõ ràng quy trình kiểm tra vật liệu đầu vào không? | 5 |
|
|
|
17 | Are the incoming materials held until the required inspections/tests are completed? | Nguyên liệu đầu vào có được kiểm tra và hạng mục kiểm nghiệm có đầy đủ không ? | 5 |
|
|
|
18 | Are the nonconforming materials identified? | Các vật liệu không phù hợp có được đánh dấu hiển thị không? | 5 |
|
|
|
19 | Are temperature and humidity monitored on a regular basis? How frequent? | Nhiệt độ và độ ẩm có được theo dõi thường xuyên không? Tần suất như thế nào? | 5 |
|
|
|
20 | Are there appropriate controls on temperature and humidity? | Có biện pháp kiểm soát thích hợp về nhiệt độ và độ ẩm không? | 5 |
|
|
|
21 | Are action taken when temperature or humidity out of control range? | Có hành động nào được thực hiện khi nhiệt độ hoặc độ ẩm nằm ngoài phạm vi kiểm soát không? | 5 |
|
|
|
Total score |
| 105 | 0 | 0 |
| |
2 | Incoming Inspection進料檢驗 | |||||
項次 | 查核內容 | Kiểm tra nội dung (越南语对照) | 目標分 | 自評得分 | JPC評分 | 備註欄/記錄相關檔案名稱及編號或必要佐證證據 |
1 | Is there a document to distinguish parts require incoming inspection and parts | Có quy trình định nghĩa rõ ràng vật liệu miễn kiểm và vật liệu cần kiểm tra đối với những vật liệu đầu vào không ? | 5 |
|
|
|
2 | Are the critical characteristics for materials identified? | Các đặc tính quan trọng của vật liệu có được nhận diện xác định không? | 5 |
|
|
|
3 | Is it adequate? (Refers to attachment) | Có phù hợp không? | 5 |
|
|
|
4 | Is there a incoming inspection procedure/inspection sheet/technical drawing for each part? | Có tiêu chuẩn kiểm tra /bản vẽ kỹ thuật cho từng loại vật liệu không? | 5 |
|
|
|
5 | Does the incoming inspection sheet clearly specify the machines, equipment, tools, fixtures and program to be used? | Tiêu chuẩn kiểm tra có chỉ ra rõ ràng thiết bị , máy móc, công cụ , đồ gá và chương trình không ? | 5 |
|
|
|
6 | Does the incoming inspection sheet specify the machines and equipment setting? | Tiêu chuẩn kiểm tra có chỉ ra rõ ràng cài đặt của máy móc , thiết bị không? | 5 |
|
|
|
7 | Does the incoming inspection procedures clearly define steps for performing incoming inspection? | Quy trình kiểm tra liệu đến có xác định rõ ràng các bước thực hiện kiểm tra vật liệu đầu vào không? | 5 |
|
|
|
8 | Is the incoming inspection acceptance criteria defined? (e.g., MIL-STD-XXX, AQL level, Lot size, Sample size) | Tiêu chí chấp nhận kiểm tra liệu đầu vào có được định nghĩa không? (ví dụ: MIL-STD-XXX, mức AQL, số lượng lô, số lượng mẫu) ? | 5 |
|
|
|
9 | For ship-to-stock materials, does the supplier establish a system to verify incoming materials meet specifications,e.g., data package or COA? | Đối với nguyên liệu miễn kiểm , nhà cung cấp có thiết lập hệ thống xác minh vật liệu đến có phù hợp quy cách các thông số kỹ thuật không? ví dụ: Dữ liệu báo cáo xuất hàng hoặc COA không? | 5 |
|
|
|
10 | For ship-to-stock material, does the supplier establish a system to control data package/COA? (e.g., contents, specification, tolerance) | Đối với nguyên liệu miễn kiểm , nhà cung cấp có thiết lập hệ thống kiểm soát cơ sở dữ liệu và chứng nhận vật liệu không ? | 5 |
|
|
|
11 | Is there a documented control system for non-conformity? (e.g., CAR, rescreen, rework, and etc) | Có hệ thống tài liệu kiểm soát đối với vật liệu chưa chứng nhận không ?sự không phù hợp không? (ví dụ: CAR, sửa chữa làm lại, v.v.) | 5 |
|
|
|
12 | Are all quality documents used of correct revision? | Tất cả các tài liệu chất lượng có được sử dụng đúng phiên bản không? | 5 |
|
|
|
13 | Are the procedures and subsequent changes reviewed and approved by authorized personnel prior to issue? | Các quy trình và quy phạm sau khi thay đổi , trước khi phát hành cần thông qua nhân viên có thẩm quyền thảo luận xem xét và chứng nhận . | 5 |
|
|
|
14 | Are the changes identified in the document or otherwise? | Những thay đổi có nhận diện được xác định trong tài liệu haowcj bảng biểu liên quan hay không? | 5 |
|
|
|
15 | Are the retention period for quality/inspection records defined? | Khoảng thời gian lưu giữ hồ sơ chất lượng/kiểm tra có được định nghĩa không? | 5 |
|
|
|
16 | Is there a master list of these changes? | Những thay đổi có được đăng ký trong bảng tổng hợp không ? | 5 |
|
|
|
17 | Are all quality/inspection records identified, indexed, filed, collected, stored, and maintained? | Tất cả các hồ sơ chất lượng có được nhận diện , viện dẫn , sắp xếp tổng hợp , thu thập , lưu trữ , bảo quản và kỳ hạn cất giữ cần có tài liệu để làm căn cứ và nghiêm túc thực hiện . | 5 |
|
|
|
18 | Are obsolete documents promptly removed? | Các tài liệu hết hạn có được loại bỏ kịp thời không? | 5 |
|
|
|
19 | Are the procedures and reference documents(such as technical drawings) readily available to the inspector, and of correct/latest revision? | Nhân viên kiểm tra có dễ dàng lấy được các tài liệu tham khảo liên quan không ?(Ví dụ như Bản vẽ kỹ thuật ) ,phiên bản có chính xác không ? | 5 |
|
|
|
20 | Does inspection implemented according to inspection procedures? (e.g., tools and equipment, test program, procedures, and etc) | Việc kiểm tra có được thực hiện theo quy trình kiểm tra không? (ví dụ: dụng cụ và thiết bị, chương trình, quy trình kiểm tra, v.v.) | 5 |
|
|
|
21 | Does the inspection include critical components parameters? | Việc kiểm tra có bao gồm các thông số thành phần quan trọng không? | 5 |
|
|
|
22 | s it sufficient? | Có đầy đủ không ? | 5 |
|
|
|
23 | Are the measuring devices used to measure the various aspects of each part clearly identified and established with thenecessary accuracy? | Các thiết bị đo dùng để đo các khía cạnh khác nhau của từng linh kiện bộ phận có được xác định và thiết lập rõ ràng với độ chính xác cần thiết không? | 5 |
|
|
|
24 | For parts tested by test program, is test program revision controlled? | Đối với các linh kiện bộ phận được kiểm tra bằng chương trình kiểm tra, việc sửa đổi chương trình kiểm tra có được kiểm soát không? | 5 |
|
|
|
25 | Is the result of incoming inspection reviewed and confirmed by an appointed person? | Kết quả kiểm tra đầu vào có được nhân viên chứng nhận xem xét và phê duyệt không? | 5 |
|
|
|
26 | Is the record readily retrievable/distributed to appropriate persons? | Hồ sơ ghi chép có dễ cho nhân viên lấy được đồng thời phân phát không? | 5 |
|
|
|
27 | For ship-to-stock materials, is supplier mfg/inspection report provided for each delivery lot? | Đối với nguyên liệu miễn kiểm , mỗi lô nhập về do nhà cung cấp cung cấp báo cáo kiểm nghiệm sản xuất . | 5 |
|
|
|
28 | For ship-to-stock materials, are all critical parameters included in supplier mfg/inspection report? | Đối với nguyên liệu miễn kiểm , những thông số quan trọng chính có được hiện thị trong báo cáo kiểm nghiệm của nhà cung cấp ? | 5 |
|
|
|
29 | For ship-to-stock materials, are all critical parameters reviewed prior to acceptance? | Đối với nguyên liệu miễn kiểm , trước khi tiếp nhận , những thông số quan trọng chính có được xác nhận không ? | 5 |
|
|
|
30 | Are the machines, equipment, tools, and fixtures properly identified? | Máy móc, thiết bị, dụng cụ và đồ đạc có được nhận diện xác định đúng cách không? | 5 |
|
|
|
31 | Is the equipment used for measuring/inspection calibrated? (including test jigs) | Thiết bị dùng để đo/kiểm tra có được hiệu chuẩn không? (bao gồm cả đồ gá kiểm tra) | 5 |
|
|
|
32 | Is there any system to verify condition of test equipment, test program, and test fixture before starting incoming inspection? | Có hệ thống nào để xác minh tình trạng của thiết bị kiểm tra, chương trình kiểm tra và thiết bị kiểm tra trước khi bắt đầu kiểm tra không? | 5 |
|
|
|
33 | Is action taken when condition of test equipment, test program, or test fixture is no good? Is the maintenance records available? | Có hành động nào được thực hiện khi tình trạng của thiết bị kiểm tra, chương trình kiểm tra hoặc thiết bị kiểm tra không tốt? Có sẵn hồ sơ bảo trì không? | 5 |
|
|
|
34 | Is the materials at incoming area clearly identified? (e.g., part number, description, quantity, etc.) | Vật liệu tại khu vực kiểm tra có được xác định rõ ràng không? (ví dụ: số bộ phận, mô tả, số lượng, v.v.) | 5 |
|
|
|
35 | Is there a clear system to identify materials status? i.e., a.) lot awaiting delivery inspection, b.) lot currently being inspected,and c.) lot that completed inspection? | Có hệ thống rõ ràng để xác định tình trạng nguyên liệu không? tức là | 5 |
|
|
|
36 | Are the incoming materials held until the required inspections/tests are completed? | Vật liệu đầu vào có được giữ lại cho đến khi hoàn thành các cuộc kiểm tra/kiểm tra bắt buộc không? | 5 |
|
|
|
37 | Are lots stamped as appropriate after completing acceptance inspection? (e.g., Accept, Reject stamp) | Các lô có được đóng dấu phù hợp sau khi hoàn thành kiểm tra nghiệm thu không? (ví dụ: tem Chấp nhận, Từ chối) | 5 |
|
|
|
38 | Are materials/lot passed incoming inspection properly stored to prevent damage? | Vật liệu/lô hàng đã qua đợt kiểm tra đầu vào có được lưu trữ đúng cách để tránh hư hỏng không? | 5 |
|
|
|
39 | Are materials/lot passed incoming inspection transfer to warehouse within 2 working days? | Nguyên liệu/lô đã qua kiểm tra đầu vào có được chuyển đến kho trong vòng 2 ngày làm việc không? | 5 |
|
|
|
40 | Are all ESD sensitive materials stored in anti-static container? | Tất cả các vật liệu nhạy cảm với ESD có được bảo quản trong thùng chống tĩnh điện không? | 5 |
|
|
|
41 | Are the non-conformance materials identified, recorded, and segregated? | Các vật liệu không phù hợp có được nhận diện xác định, ghi lại và tách biệt không? | 5 |
|
|
|
42 | Is non-conformance analyzed by appointed person? | Sự không phù hợp có được người được chỉ định phân tích không? | 5 |
|
|
|
43 | Are there rules/working flow governing rework/rescreen? | Có quy tắc/quy trình làm việc nào chi phối việc làm lại/sàng lọc lại không? Có quy tắc/quy trình làm việc nào chi phối việc làm lại/sàng lọc lại không? | 5 |
|
|
|
44 | Are there rules/working flow to process the product after repair/rescreen? | Có quy tắc/quy trình làm việc nào để xử lý sản phẩm sau khi sửa chữa/sàng lọc lại không? | 5 |
|
|
|
45 | Is the disposition of materials flow review by relevant authority? i.e., Engineering & QA | Việc xử lý dòng nguyên vật liệu có được cơ quan có liên quan xem xét không? Tức là Bộ phận Kỹ thuật & Đảm bảo Chất lượng. | 5 |
|
|
|
46 | Is corrective action request issued when incoming materials not meeting the acceptance criteria, rejected at manufacturing process, or found defective at OBA/ORT? | Yêu cầu hành động khắc phục có được đưa ra khi nguyên liệu đầu vào không đáp ứng các tiêu chí chấp nhận, bị từ chối trong quá trình sản xuất hoặc bị phát hiện có lỗi tại OBA/ORT không? | 5 |
|
|
|
47 | Is there a system to track status of corrective action request? | Có hệ thống theo dõi trạng thái yêu cầu hành động khắc phục không?Hệ thống có thể theo dõi trạng thái CAR không? | 5 |
|
|
|
48 | Are the contents of the responses/corrective actions appropriate? | Nội dung của các phản hồi/hành động khắc phục có phù hợp không?Nội dung của các phản hồi và hành động khắc phục có phù hợp không? | 5 |
|
|
|
49 | Is the corrective action report reviewed and approved by relevant authority, i.e., Engineering & QA? | Báo cáo hành động khắc phục có được xem xét và phê duyệt bởi cơ quan có liên quan, ví dụ: Kỹ thuật & QA? | 5 |
|
|
|
50 | Is there any system to track and verify quality performance (or defect rate) of incoming parts in manufacturing line? | Có hệ thống nào để theo dõi và xác minh hiệu suất chất lượng (hoặc tỷ lệ lỗi) của các bộ phận đầu vào trong dây chuyền sản xuất không? | 5 |
|
|
|
51 | Does action taken when the Cp/Cpk values not meeting goal or line DPPM not correlate with quality report from suppliers? | Hành động được thực hiện khi giá trị Cp/Cpk không đạt mục tiêu hoặc dòng DPPM không tương quan với báo cáo chất lượng từ nhà cung cấp? | 5 |
|
|
|
52 | Are temperature and humidity monitored on a regular basis? How frequent? | Nhiệt độ và độ ẩm có được theo dõi thường xuyên không? | 5 |
|
|
|
53 | Are there appropriate controls on temperature and humidity? | Có biện pháp kiểm soát thích hợp về nhiệt độ và độ ẩm không? | 5 |
|
|
|
54 | Are action taken when temperature or humidity out of control range? | Có hành động nào được thực hiện khi nhiệt độ hoặc độ ẩm nằm ngoài phạm vi kiểm soát không? | 5 |
|
|
|
Total score |
| 270 | 0 | 0 |
| |
3 | Warehouse 倉庫 | |||||
項次 | 查核內容 | Kiểm tra nội dung (越南语对照) | 目標分 | 自評得分 | JPC評分 | 備註欄/記錄相關檔案名稱及編號或必要佐證證據 |
1 | Are there procedures for materials storage and control? (e.g., FIFO, storage location) | Có quy trình nào để lưu trữ và kiểm soát nguyên liệu không? (ví dụ: FIFO, địa điểm lưu trữ) | 5 |
|
|
|
2 | Is there a procedure to govern shelf-life? (e.g., materials expiry control) | Có quy trình nào để quản lý thời hạn sử dụng không? (ví dụ: kiểm soát thời hạn sử dụng của nguyên liệu) | 5 |
|
|
|
3 | Is there procedure for "reserved" and "stalled" materials? | Có quy trình chuẩn bị và bảo quản tạm thời không? | 5 |
|
|
|
4 | Is there a procedure for defective materials handling/purging? | Có quy trình kiểm soát xử lý/làm sạch vật liệu bị lỗi không? | 5 |
|
|
|
5 | Are the procedures and subsequent changes reviewed and approved by authorized personnel prior to issue? | Các thủ tục và những thay đổi tiếp theo có được người có thẩm quyền xem xét và phê duyệt trước khi ban hành không? | 5 |
|
|
|
6 | Are the changes identified in the document or otherwise? | Những thay đổi có được xác định trong tài liệu hay không? | 5 |
|
|
|
7 | Is there a master list of these changes? | Có danh sách chính về những thay đổi này không? Danh sách chính kiểm soát tất cả các thay đổi | 5 |
|
|
|
8 | Are obsolete documents promptly removed? | Các tài liệu lỗi thời có được loại bỏ kịp thời không? | 5 |
|
|
|
9 | Are the materials controlled using FIFO? | Nguyên liệu có được kiểm soát theo nguyên tắc nhập trước xuất trước không? | 5 |
|
|
|
10 | Are stock control measures in effect? Is stocking performance well understood (to prevent excessive stock)? | Các biện pháp kiểm soát hàng tồn kho có hiệu quả không? | 5 |
|
|
|
11 | Are measures taken to correct stock irregularities? | Có biện pháp nào được thực hiện để khắc phục những bất thường về tồn kho không? | 5 |
|
|
|
12 | Are shelf-life control implemented according to the procedures? (e.g. materials expiry control) | Việc kiểm soát thời hạn sử dụng có được thực hiện theo đúng quy trình không? (ví dụ: kiểm soát hạn sử dụng của nguyên liệu) | 5 |
|
|
|
13 | Is there a storage control system for sensitive materials (to temperature/humidity/etc.)? | Có hệ thống kiểm soát lưu trữ đối với các vật liệu nhạy cảm (với nhiệt độ/độ ẩm/v.v.) | 5 |
|
|
|
14 | Are sensitive materials restored to original or acceptable conditions if: | Các vật liệu nhạy cảm có được khôi phục về điều kiện ban đầu hoặc có thể chấp nhận được không nếu: được lưu trữ lại trong điều kiện ban đầu hoặc có thể chấp nhận được | 5 |
|
|
|
15 | Are storage facilities (containers) used for holding parts appropriate? (ie: ESD/thermal/combustible parts) | Các phương tiện lưu trữ (thùng chứa) được sử dụng để chứa các bộ phận có phù hợp không? (ví dụ: ESD/các bộ phận chịu nhiệt/dễ cháy) ? | 5 |
|
|
|
16 | Is control journal/on-line system used to manage numbers and lots of incoming and outgoing parts? | Nhật ký kiểm soát/hệ thống trực tuyến có được sử dụng để quản lý số lượng và rất nhiều bộ phận đến và đi không? | 5 |
|
|
|
17 | Is the materials control journal properly maintained? | Nhật ký kiểm soát nguyên vật liệu có được duy trì đúng cách không? | 5 |
|
|
|
18 | Are the materials control records maintained per the procedures defined? | Hồ sơ kiểm soát vật liệu có được lưu giữ theo quy trình đã xác định không? | 5 |
|
|
|
19 | Is there any system to identify materials location? (Indication, address control, and etc) | Có hệ thống nào để xác định vị trí nguyên vật liệu không? (Chỉ dẫn, kiểm soát địa chỉ, v.v.) ? | 5 |
|
|
|
20 | Are the materials in the warehouse clearly identified with part name or part number? | Vật liệu trong kho có được xác định rõ ràng bằng tên bộ phận hoặc số bộ phận không? | 5 |
|
|
|
21 | Are the "reserved" and "stalled" materials clearly identified and separately handles? | Các tài liệu "dành riêng" và "tạm dừng" có được xác định rõ ràng và xử lý riêng biệt không? | 5 |
|
|
|
22 | Are the non-conformance materials identified, recorded, and segregated? | Các vật liệu không phù hợp có được xác định, ghi chép và tách biệt không? | 5 |
|
|
|
23 | Are defective materials clearly separated from non-defective materials and appropriately handled? | Các vật liệu bị lỗi có được phân biệt rõ ràng với các vật liệu không bị lỗi và được xử lý phù hợp không? | 5 |
|
|
|
24 | Are flammable, corrosive, and toxic materials properly stored and segregated? | Các vật liệu dễ cháy, ăn mòn và độc hại có được bảo quản và tách biệt đúng cách không? | 5 |
|
|
|
25 | Has a clear method been established for managing delivery boxes? (re-cycle box may be dirty and with many old stickers) | Đã có phương pháp rõ ràng để quản lý hộp giao hàng chưa? (hộp tái chế có thể bẩn và có nhiều nhãn dán cũ) ? | 5 |
|
|
|
26 | Are delivery boxes managed in accordance with these rules? (re-cycle box may be dirty and with many old stickers ) | Hộp giao hàng có được quản lý theo quy định này không? (hộp tái chế có thể bị bẩn và có nhiều nhãn dán cũ) ? | 5 |
|
|
|
27 | Are all the materials in the kit clearly identified with part number for traceability when necessary? | Tất cả các vật liệu trong bộ sản phẩm có được xác định rõ ràng bằng mã số bộ phận để truy xuất nguồn gốc khi cần thiết không? | 5 |
|
|
|
28 | Are temperature and humidity monitored on a regular basis? How frequent? | Nhiệt độ và độ ẩm có được theo dõi thường xuyên không? Tần suất như thế nào? | 5 |
|
|
|
29 | Are there appropriate controls on temperature and humidity? | Có biện pháp kiểm soát thích hợp về nhiệt độ và độ ẩm không? | 5 |
|
|
|
30 | Are action taken when temperature or humidity out of control range? | Có hành động nào được thực hiện khi nhiệt độ hoặc độ ẩm nằm ngoài phạm vi kiểm soát không? | 5 |
|
|
|
Total score |
| 150 | 0 | 0 |
| |
4 | Stamping Process 沖壓制程 | |||||
項次 | 查核內容 | Kiểm tra nội dung (越南语对照) | 目標分 | 自評得分 | JPC評分 | 備註欄/記錄相關檔案名稱及編號或必要佐證證據 |
1 | Are press set-up instructions posted near the press? | Các hướng dẫn quy trình có được dán gần dây chuyền sản xuất không? | 5 |
|
|
|
2 | Are the processing parameters documented for each die? | Có các tệp thông số quy trình cho mỗi khuôn không? | 5 |
|
|
|
3 | Are the dies run at the documented parameters? | Các khuôn có chạy theo các thông số đã được ghi trong tài liệu không? | 5 |
|
|
|
4 | Are first piece samples verified for each run prior to production? | Các mẫu sản phẩm đầu tiên có được xác minh cho mỗi lần chạy trước khi sản xuất không? | 5 |
|
|
|
5 | Are the in process critical dimension checks performed according to the PMPs and are records available? | Các hoạt động kiểm tra kích thước quan trọng đang được thực hiện có được thực hiện theo PMP không và có sẵn hồ sơ không? | 5 |
|
|
|
6 | Are the sample sizes in the PMPs at least a qty. of 3 parts per hour? | Kích thước mẫu trong PMP có ít nhất là 3pcs mỗi giờ không? (tối thiểu 3 chiếc mỗi giờ) | 5 |
|
|
|
7 | Does the supplier use SPC to monitor the process? | Nhà cung cấp có sử dụng SPC để giám sát quy trình không? | 5 |
|
|
|
8 | Does the supplier perform Capability studies on new or modified tools? | Nhà cung cấp có thực hiện các nghiên cứu về Khả năng trên các công cụ mới hoặc đã được sửa đổi không? | 5 |
|
|
|
9 | Can the supplier submit x bar and range data using their in process data collection? | Thu thập dữ liệu quy trình để làm biểu đồ kiểm soát | 5 |
|
|
|
10 | Are the changes identified in the document or otherwise? | Những thay đổi có được xác định trong tài liệu hay không? | 5 |
|
|
|
11 | Is there a master list of these changes? | Có danh sách chính về những thay đổi này không? Danh sách chính liệt kê những thay đổi này | 5 |
|
|
|
12 | Are the operators trained for press set-up? | Người vận hành có được đào tạo để cài đặt máy in không? | 5 |
|
|
|
13 | Are die set-up requirements documented on the PMP? | Các yêu cầu về thiết lập khuôn có được ghi lại trên PMP không? | 5 |
|
|
|
14 | Are the dies operating parameter documented? | Các thông số vận hành khuôn có được ghi lại không? | 5 |
|
|
|
15 | Does quality inspect the operating parameters for each die? | Chất lượng có kiểm tra các thông số vận hành của từng khuôn không? | 5 |
|
|
|
16 | Does the operator use the PMP (or setup/in process checklist) at the press to define critical requirements? | Người vận hành có sử dụng PMP (hoặc danh sách kiểm tra thiết lập/đang trong quá trình) tại máy in để xác định các yêu cầu quan trọng không? | 5 |
|
|
|
17 | Does the operator review SPC data regularly? | Nhà điều hành có thường xuyên xem xét dữ liệu SPC không? | 5 |
|
|
|
18 | Does operator take steps to optimize machine performance as a result reviewing SPC data? | Người vận hành có thực hiện các bước để tối ưu hóa hiệu suất máy nhờ xem xét dữ liệu SPC không? | 5 |
|
|
|
19 | Are the operators trained for the JPC products on the part requirements? | Người vận hành có được đào tạo về các yêu cầu của sản phẩm JPC không? | 5 |
|
|
|
20 | Does quality inspect the first and last off the die? | Chất lượng có kiểm tra khuôn đầu tiên và khuôn cuối cùng không? | 5 |
|
|
|
21 | Are the PM technicians knowledgeable in there field? | Các kỹ thuật viên PM có am hiểu về lĩnh vực đó không? | 5 |
|
|
|
22 | Is the working instructions readily available to the operator at the station? | Hướng dẫn làm việc có sẵn cho người vận hành tại trạm không? | 5 |
|
|
|
23 | Does the supplier have a die preventative maintenance program? | Nhà cung cấp có chương trình bảo trì phòng ngừa khuôn không? | 5 |
|
|
|
24 | Does the die PM specifically identify sharpening requirements? | PM khuôn có xác định cụ thể các yêu cầu mài sắc không? | 5 |
|
|
|
25 | Does the supplier have a machine preventive maintenance program? | Nhà cung cấp có chương trình bảo trì phòng ngừa máy không? | 5 |
|
|
|
26 | Is the material feed equipment in the preventive maintenance program? | Thiết bị cấp nguyên liệu có nằm trong chương trình bảo trì phòng ngừa không? | 5 |
|
|
|
27 | Is there predictive maintenance process based on PM performance? | Có quy trình bảo trì dự đoán dựa trên hiệu suất của PM không? | 5 |
|
|
|
28 | Is the die PM process administered with a database information system? | Khuôn PM sử dụng có được quản lý bằng hệ thống thông tin cơ sở dữ liệu không? | 5 |
|
|
|
29 | Is there a PM workorder log detailing PM requirements by frequency? | Có nhật ký lệnh sản xuất PM chi tiết các yêu cầu PM theo thời gian quy định không? | 5 |
|
|
|
30 | Is the PM performed daily and logged at the machine? | PM có được thực hiện hàng ngày đối với máy móc không? | 5 |
|
|
|
31 | Is there a spare parts list for dies? -is inventory maintained? | Có danh sách phụ tùng thay thế cho khuôn không? - Hàng tồn kho có được duy trì không? | 5 |
|
|
|
32 | Is there a spare parts list for equipment? -is inventory maintained? | Có danh sách phụ tùng thay thế cho thiết bị không? | 5 |
|
|
|
33 | Does the supplier submit tooling records detailing the work performed? | Có gửi hồ sơ dụng cụ chi tiết về công việc đã thực hiện không? | 5 |
|
|
|
34 | Does the supplier keep records of the die cycle count? | Có hồ sơ ghi chép về số lần sử dụng khuôn không? | 5 |
|
|
|
35 | Does the supplier keep records of the machine cycle count? | Có hồ sơ ghi chép về số lần sử dụng máy móc không? | 5 |
|
|
|
36 | Does the supplier have a process for die storage? | Có lưu trình bảo quản khuôn không? | 5 |
|
|
|
37 | Is the die storage in a designated racking system? | Kho khuôn có được lưu trữ trên hệ thống giá đỡ được chỉ định không? | 5 |
|
|
|
38 | Are the dies properly identified for state of production readiness? | Sản xuất việc đầu tiên cần xác nhận tình trạng khuôn . | 5 |
|
|
|
39 | Is there an inventory management system for die locations? | Có hệ thống quản lý lưu trữ tồn kho cho các địa điểm để khuôn gá không? | 5 |
|
|
|
40 | Does the supplier have the equipment ability to handle size of die components? | Có thiết bị để xử lý khuôn không?( ) Cần trục ( ) Xe nâng | 5 |
|
|
|
41 | How are dies transported to from storage or machine to tool room? | Khuôn được vận chuyển theo phương pháp nào? | 5 |
|
|
|
42 | Is the die handling equipment adequate for the size? | Thiết bị xử lý khuôn có đầy đủ không ? | 5 |
|
|
|
43 | What type of feed equipment is used for material? | Loại thiết bị cấp liệu nào được sử dụng ? ( ) Khí ( ) Cơ khí ( ) Động cơ | 5 |
|
|
|
44 | Is the equipment specific to material to be stamped, Hot Dip, Thin Gage, Stainless in place? | Thiết bị thành hình có đầy đủ không? | 5 |
|
|
|
45 | Is the lubrication process automated at the machine? | Máy có hệ thống bôi trơn tự động không? | 5 |
|
|
|
46 | Is vanishing oil being used? | Có phải sử dụng dầu dễ bay hơi không ? | 5 |
|
|
|
47 | Is cutting oil being used for Stainless parts? | Linh kiện thép không rỉ có sử dụng dầu cắt không? | 5 |
|
|
|
48 | Is the cleaning process or degreaser controlled as process? | Quá trình làm sạch hoặc tẩy dầu mỡ có được kiểm soát như một quy trình không? | 5 |
|
|
|
49 | Is the supplier using hydraulic quick setup die installation equipment? | Nhà cung cấp có sử dụng thiết bị lắp đặt khuôn thiết lập nhanh thủy lực không? | 5 |
|
|
|
50 | Are the dies staged for quickset change? | Khuôn có được để trên bàn phẳng để thay đổi nhanh không? | 5 |
|
|
|
51 | Are the dies properly identified for state of production readiness? | Các điều kiện khuôn có được xác định chính xác trước khi sản xuất không? | 5 |
|
|
|
52 | Are all machines equipped with appropriate safety light curtains? | Tất cả các máy móc có được trang bị rèm chắn sáng an toàn phù hợp không? | 5 |
|
|
|
53 | Does the supplier have Heat Treat capability? | Nhà cung cấp có khả năng xử lý nhiệt không? | 5 |
|
|
|
54 | Does the supplier have (Heat Treat) Hardness Measurement capability? | Nhà cung cấp có khả năng đo độ cứng (Xử lý nhiệt) không? | 5 |
|
|
|
55 | What is the average Stamping process yield? | Năng suất quá trình dập trung bình là bao nhiêu? | 5 |
|
|
|
56 | Are the critical parameters identified and measured? Are they within acceptable limits?oven temperature and conveyor speed) | Các thông số quan trọng có được xác định và đo lường không? Chúng có nằm trong giới hạn chấp nhận được không? Nhiệt độ lò và tốc độ băng tải) | 5 |
|
|
|
57 | Is action taken to ensure that material is within the specification boundaries? | Hành động có được thực hiện để đảm bảo rằng vật liệu nằm trong giới hạn đặc điểm kỹ thuật không? | 5 |
|
|
|
Total score |
| 285 | 0 | 0 |
| |
5 | Sub-Assembly and Final Assembly Process Control 組裝製程管理 | |||||
項次 | 查核內容 | Kiểm tra nội dung (越南语对照) | 目標分 | 自評得分 | JPC評分 | 備註欄/記錄相關檔案名稱及編號或必要佐證證據 |
1 | Is process management flow available? (e.g., QC flow chart, PMP) | Quy trình quản lý quy trình có sẵn không? (ví dụ: biểu đồ quy trình QC, PMP)Có quy trình quản lý xử lý không? | 5 |
|
|
|
2 | Is there a work instruction for each process/station? | Có hướng dẫn công việc cho từng quy trình/trạm không? | 5 |
|
|
|
3 | Does the working instructions sheet clearly specify the machines, equipment, tools, fixtures, and program to be used? | Bảng hướng dẫn làm việc có nêu rõ các loại máy, thiết bị, dụng cụ, đồ đạc, chương trình sẽ sử dụng hay không? | 5 |
|
|
|
4 | Does the working standard specify the materials (including part number) to be used? (e.g., part number/name,assembly tools, inspection tools) | Tiêu chuẩn làm việc có quy định rõ vật liệu (bao gồm số bộ phận) sẽ được sử dụng không? (ví dụ: số/tên bộ phận, dụng cụ lắp ráp, công cụ kiểm tra) | 5 |
|
|
|
5 | Does the work standard specified assembly specifications and machine setting? (e.g., solder temp, torque connector setting, and | Tiêu chuẩn công việc có quy định các thông số kỹ thuật lắp ráp và cài đặt máy không? (ví dụ: nhiệt độ hàn, cài đặt đầu nối mô-men xoắn và | 5 |
|
|
|
6 | Are the quality documents (e.g., QC-flow/work instructions) revision controlled and approved by authorized personnelprior to issue? | Việc sửa đổi các tài liệu chất lượng (ví dụ: quy trình QC/hướng dẫn công việc) có được kiểm soát và phê duyệt bởi người có thẩm quyền trước khi ban hành không? | 5 |
|
|
|
7 | Are the changes identified in the document or otherwise? | Những thay đổi có được xác định trong tài liệu hay không? | 5 |
|
|
|
8 | Is there a master list of these changes? | Có danh sách tổng thể nào để kiểm soát các thay đổi khác nhau không? | 5 |
|
|
|
9 | Is there a documented control system for non-conformity? (e.g., CAR, rescreen, rework, and etc) | Có hệ thống kiểm soát bằng văn bản đối với sự không phù hợp không? (ví dụ: CAR, sàng lọc lại, làm lại, v.v.) | 5 |
|
|
|
10 | Is the actual process set up according to the QC-flow? | Quy trình thực tế có được thiết lập theo quy trình QC không?Q | 5 |
|
|
|
11 | Is the conveyor speed defined and verified on a regular basis? | Tốc độ băng tải có được xác định và xác minh thường xuyên không? | 5 |
|
|
|
12 | Are copies of work standards (newest revision) available at each assembly process? (product specific) | Các bản sao của tiêu chuẩn công việc (bản sửa đổi mới nhất) có sẵn ở mỗi quy trình lắp ráp không? | 5 |
|
|
|
13 | Are the components loading polarity clearly specified in the working instructions? | Phân cực tải của các bộ phận có được quy định rõ ràng trong hướng dẫn sử dụng không? | 5 |
|
|
|
14 | If carrier/fixture is used, is the carrier or fixture in good condition? | Nếu sử dụng giá đỡ/thiết bị cố định, giá đỡ hoặc thiết bị cố định đó có ở tình trạng tốt không? | 5 |
|
|
|
15 | Are the locations to apply glue/grease clearly defined? | Các vị trí bôi keo/mỡ có được xác định rõ ràng không? | 5 |
|
|
|
16 | Are glue and grease dispensed using auto-dispenser? | Keo và dầu mỡ có được phân phối bằng thiết bị phân phối tự động không? | 5 |
|
|
|
17 | For screw fixing, are the sequence to fix screw defined? | Đối với việc cố định bằng vít, trình tự cố định vít có được xác định không? | 5 |
|
|
|
18 | Is work carried out in accordance with the work standard? | Công việc có được thực hiện theo tiêu chuẩn công việc không? | 5 |
|
|
|
19 | Does the inspection include critical components parameters? | Việc kiểm tra có bao gồm các thông số thành phần quan trọng không? | 5 |
|
|
|
20 | Is it sufficient? | Có đủ không?Có đủ không? | 5 |
|
|
|
21 | Are the criteria for judging defects clear? Are they thoroughly understood by all personnel? (e.g., training records) | Các tiêu chí này có được tất cả nhân viên hiểu rõ không? (ví dụ: hồ sơ đào tạo) | 5 |
|
|
|
22 | Is process defect recording sheet maintained, correctly filled in and reviewed on a regular basis | Bảng ghi chép lỗi của quy trình có được duy trì, điền chính xác và được xem xét thường xuyên khôngCác hồ sơ còn thiếu trong quá trình này được duy trì, cập nhật và được viết và xem xét thường xuyên. | 5 |
|
|
|
23 | Is the cause of defect identified and actions taken to improve yield? | Nguyên nhân của các khiếm khuyết đã được xác minh và các biện pháp đối phó đã được thực hiện để cải thiện tỷ lệ sản lượng chưa? | 5 |
|
|
|
24 | Is the action report reviewed and approved by relevant authority to ensure low product quality risk? | Báo cáo hành động có được cơ quan hữu quan xem xét và phê duyệt để đảm bảo rủi ro về chất lượng sản phẩm ở mức thấp không? | 5 |
|
|
|
25 | Is the work bench in the static-safe area properly grounded? | Bàn làm việc trong khu vực an toàn tĩnh điện có được nối đất đúng cách không? | 5 |
|
|
|
26 | Are the tools/fixtures properly identified? | Các công cụ/đồ đạc có được xác định đúng cách không? | 5 |
|
|
|
27 | Are force and distance measurements checked on regular basis (minimun once/day) and documented? (if applicable) | Các phép đo lực và khoảng cách có được kiểm tra thường xuyên (tối thiểu một lần/ngày) và được ghi chép lại không? (nếu có) | 5 |
|
|
|
28 | Are actions taken if force measurement is out of control spec? (if applicable) | Các hành động có được thực hiện nếu phép đo lực nằm ngoài thông số kiểm soát không? (nếu có) | 5 |
|
|
|
29 | Is the (test) equipment used for measuring/inspection calibrated? | Thiết bị (kiểm tra) dùng để đo lường/kiểm tra đã được hiệu chuẩn chưa? | 5 |
|
|
|
30 | Is the condition of test equipment, test fixture, and test program verified before start of production? | Tình trạng của thiết bị kiểm tra, thiết bị kiểm tra và chương trình thử nghiệm có được xác nhận trước khi bắt đầu sản xuất không? | 5 |
|
|
|
31 | Is action taken when condition of test equipment, test program or test fixture is no good? | Có hành động nào được thực hiện khi điều kiện của thiết bị kiểm tra, chương trình kiểm tra hoặc thiết bị kiểm tra không tốt? | 5 |
|
|
|
32 | Is the operator/inspector properly trained and has sufficient knowledge to perform the operation/inspection? | Người vận hành/thanh tra viên có được đào tạo bài bản và có đủ kiến thức để thực hiện thao tác/kiểm tra không? | 5 |
|
|
|
33 | Is the operator/inspector following the working instructions? | Người vận hành/thanh tra có tuân theo hướng dẫn làm việc không? | 5 |
|
|
|
34 | Is the operator/inspector handling method appropriate, i.e.: to avoid damage or mixing? | Phương pháp xử lý của người vận hành/người kiểm tra có phù hợp không, ví dụ: để tránh hư hỏng hoặc trộn lẫn? | 5 |
|
|
|
35 | IIs the inspector wearing gloves/finger cots when handling connectors? | Người kiểm tra có đeo găng tay/bao ngón tay khi xử lý các đầu nối không? | 5 |
|
|
|
38 | Is the materials at manual and final assembly clearly identified? (e.g., part number, description, quantity, etc.) | Vật liệu được sử dụng trong giai đoạn lao động và lắp ráp cuối cùng có được xác minh rõ ràng không? | 5 |
|
|
|
39 | Are the materials used traceable to actual build product? | Các vật liệu được sử dụng có thể truy nguyên được sản phẩm xây dựng thực tế không? | 5 |
|
|
|
40 | Is there a requirement to verify correct materials are being used before start of production? | Có yêu cầu xác minh đúng nguyên liệu đang được sử dụng trước khi bắt đầu sản xuất không? | 5 |
|
|
|
41 | Is the materials verification log sheet maintained? | Bảng nhật ký xác minh vật liệu có được duy trì không? | 5 |
|
|
|
42 | Are all materials bins in the line labeled with printed part number and description? | Tất cả các thùng đựng nguyên liệu trong hàng có được dán nhãn số bộ phận và mô tả được in không? | 5 |
|
|
|
43 | For product failed test, is the non-conformance product identified, recorded, and segregated? | Đối với sản phẩm không đạt trong thử nghiệm, sản phẩm không phù hợp có được xác định, ghi lại và tách riêng không?Có hồ sơ, ngăn kiểm tra sản phẩm lỗi sản xuất không? | 5 |
|
|
|
44 | Are boxes or wagons used for defective goods clearly marked as such? | Các thùng hoặc toa xe được sử dụng để đựng hàng hóa bị lỗi có được đánh dấu rõ ràng như vậy không?Các xe đẩy chứa các hộp sản phẩm bị lỗi có được đánh dấu rõ ràng không? | 5 |
|
|
|
45 | Is there a SPC plan that contained a description of the SPC system, responsibilities, and steps required to implementSPC at a specific operation? | Có kế hoạch SPC nào mô tả hệ thống SPC, trách nhiệm và các bước cần thiết để triển khai SPC tại một hoạt động cụ thể không? | 5 |
|
|
|
46 | Is the SPC training plan documented? | Kế hoạch đào tạo SPC có được ghi lại không? | 5 |
|
|
|
47 | Have all the relevant employees been trained according to the SPC training plan? | Tất cả các nhân viên có liên quan đã được đào tạo theo kế hoạch đào tạo của SPC chưa? | 5 |
|
|
|
48 | Is there a SPC training program? | Có chương trình đào tạo SPC không? | 5 |
|
|
|
49 | Does the SPC training program include control chart theory and process capability analysis skills? | Chương trình đào tạo SPC có bao gồm lý thuyết biểu đồ kiểm soát và kỹ năng phân tích năng lực quy trình không? | 5 |
|
|
|
50 | Is the SPC training record for each employees maintained? | Hồ sơ đào tạo SPC cho từng nhân viên có được lưu giữ không? | 5 |
|
|
|
51 | Are upper and lower limits used on control charts? | Các giới hạn trên và dưới có được sử dụng trên biểu đồ kiểm soát không? | 5 |
|
|
|
52 | Are out-of-control conditions noted on control charts, with causes investigated, and actions provided? | Các tình trạng ngoài tầm kiểm soát có được ghi chú trên biểu đồ kiểm soát, có điều tra nguyên nhân và đưa ra hành động không? | 5 |
|
|
|
53 | Are the causes for out-of-control conditions investigated and noted? | Các nguyên nhân của tình trạng mất kiểm soát có được điều tra và ghi nhận không? | 5 |
|
|
|
54 | Are the actions for out-of-control conditions provided? | Các hành động đối với tình trạng ngoài tầm kiểm soát có được cung cấp không? | 5 |
|
|
|
55 | Are appropriate actions taken when the Cp/Cpk values not performed to expectation? | Các hành động thích hợp có được thực hiện khi các giá trị Cp/Cpk không được thực hiện như mong đợi không? | 5 |
|
|
|
56 | Are temperature and humidity monitored on a regular basis? How frequent? | Nhiệt độ và độ ẩm có được theo dõi thường xuyên không? Tần suất như thế nào? | 5 |
|
|
|
57 | Are there appropriate controls on temperature and humidity? | Có biện pháp kiểm soát thích hợp về nhiệt độ và độ ẩm không? | 5 |
|
|
|
58 | Are action taken when temperature or humidity out of control range? | Có hành động nào được thực hiện khi nhiệt độ hoặc độ ẩm nằm ngoài phạm vi kiểm soát không? | 5 |
|
|
|
Total score |
| 280 | 0 | 0 |
| |
6 | Function Test & Final Inspection 功能測試及最終檢驗 | |||||
項次 | 查核內容 | Kiểm tra nội dung (越南语对照) | 目標分 | 自評得分 | JPC評分 | 備註欄/記錄相關檔案名稱及編號或必要佐證證據 |
1 | Is there a work instruction for each test station? | Có hướng dẫn công việc cho từng trạm kiểm tra không? | 5 |
|
|
|
2 | Does the working instructions sheet clearly specify the machines, equipment, tools, fixtures, and program to be used? | Bảng hướng dẫn làm việc có nêu rõ máy móc, thiết bị, dụng cụ, đồ đạc và chương trình sẽ sử dụng không? | 5 |
|
|
|
3 | Is there a procedure to control test program? | Có quy trình kiểm soát chương trình thử nghiệm không? | 5 |
|
|
|
4 | Does the procedure for test program specify the control of:指出管製控制項目 | Quy trình dành cho chương trình thử nghiệm có chỉ định việc kiểm soát: Chỉ ra các mục kiểm soát kiểm soát a.) Sửa đổi? Phiên bản b.) Thông số kỹ thuật? Thông số kỹ thuật c.) Dung sai? Dung sai d.) Phạm vi? Phạm vi e.) Số lượng bản sao được phát hành và địa điểm ? Sự phát hành phức tạp và vị trí của số này | 5 |
|
|
|
5 | Are the changes identified in the document or otherwise? | Những thay đổi có được xác định trong tài liệu hay không? | 5 |
|
|
|
6 | Is there a master list of these changes? | Có danh sách tổng thể về những thay đổi này không? | 5 |
|
|
|
7 | Is working instructions available at each assembly process? (product specific) | Hướng dẫn làm việc có sẵn ở mỗi quy trình lắp ráp không? (dành riêng cho sản phẩm) | 5 |
|
|
|
8 | Is work carried out in accordance with the work standard? | Công việc có được thực hiện theo tiêu chuẩn công việc không? | 5 |
|
|
|
9 | Is the test operator certified to set-up and run functional test? | Người vận hành thử nghiệm có được chứng nhận để thiết lập và chạy thử nghiệm chức năng không? | 5 |
|
|
|
10 | Is the test program name and revision specified on the test instructions? | Tên chương trình kiểm tra và bản sửa đổi có được nêu rõ trong hướng dẫn kiểm tra không? | 5 |
|
|
|
11 | Is there a system to verify correct test program has been downloaded? | Có hệ thống nào để xác minh chương trình kiểm tra đã được tải xuống đúng không? | 5 |
|
|
|
12 | Are the locations of support pins in the test fixture specified? | Vị trí của các chân đỡ trong bộ ghép đo có được xác định cụ thể không? | 5 |
|
|
|
13 | Does the test measure and track critical parameters ? | Bài kiểm tra có đo lường và theo dõi các thông số quan trọng không? | 5 |
|
|
|
14 | Is it sufficient? | Có đủ không? | 5 |
|
|
|
15 | Is the total test coverage ( Electric Functional test) is 100 %? | Tổng phạm vi kiểm tra (Thử nghiệm chức năng điện) có phải là 100 % không? | 5 |
|
|
|
16 | Is the untested components identified? | Các thành phần chưa được kiểm tra có được xác định không? | 5 |
|
|
|
17 | Does the supplier establish a process to verify untested components? | Nhà cung cấp có thiết lập quy trình để xác minh các thành phần chưa được kiểm tra không? | 5 |
|
|
|
18 | Are the criteria for judging defects clear? | Các tiêu chí để đánh giá khuyết điểm có rõ ràng không? | 5 |
|
|
|
19 | Is test yield monitored? Is target value/process trigger limits defined? | Hiệu suất kiểm tra có được giám sát không? Giá trị mục tiêu/giới hạn kích hoạt quy trình có được xác định không? | 5 |
|
|
|
20 | Is process-defect recording sheet maintained, correctly filled in, and review on a regular basis? | Bảng ghi chép các khiếm khuyết trong quy trình có được duy trì, điền chính xác và xem xét thường xuyên không? | 5 |
|
|
|
21 | Is the cause of defect identified? | Nguyên nhân của lỗi đã được xác định chưa? Xác nhận nguyên nhân của lỗi | 5 |
|
|
|
22 | Is action taken to improve yield? | Có hành động nào để cải thiện năng suất không? | 5 |
|
|
|
23 | Is the action report reviewed and approved by relevant authority to ensure low product quality risk? | Báo cáo hành động có được cơ quan hữu quan xem xét và phê duyệt để đảm bảo rủi ro chất lượng sản phẩm ở mức thấp không? | 5 |
|
|
|
24 | Is the actual process set up according to the QC-flow? | Quy trình thực tế có được thiết lập theo quy trình QC không?Quy trình thực tế có được thiết lập theo quy trình QC không? | 5 |
|
|
|
25 | Are copies of work instructions available at the inspection station? (product specific) | Bản sao hướng dẫn công việc có sẵn tại trạm kiểm tra không? (dành riêng cho sản phẩm) ? | 5 |
|
|
|
26 | Does the visual inspection checks for "push- structure "? | Kiểm tra trực quan có xác nhận vị trí của cấu trúc bộ phận chuyển động không? | 5 |
|
|
|
27 | Does the visual inspection checks for mounting screws? | Việc kiểm tra trực quan có kiểm tra các vít lắp không?Xác nhận rằng các vít đã được khóa | 5 |
|
|
|
28 | Does the visual inspection checks for safety labels, bar-code labels, and etc? | Việc kiểm tra trực quan có kiểm tra nhãn an toàn, nhãn mã vạch, v.v. không? | 5 |
|
|
|
29 | Are the criteria for judging defects clear? Are they thoroughly understood by all personnel? (e.g., training records) | Các tiêu chí để đánh giá khiếm khuyết có rõ ràng không? Chúng có được tất cả nhân viên hiểu rõ không? (ví dụ: hồ sơ đào tạo) Các tiêu chí để đánh giá khuyết tật có rõ ràng không? | 5 |
|
|
|
30 | Is the work bench in the static-safe area properly grounded? | Bàn làm việc trong khu vực an toàn tĩnh điện có được nối đất đúng cách không? | 5 |
|
|
|
31 | Is the (test) equipment used for measuring/inspection calibrated? | Thiết bị (thử nghiệm) dùng để đo lường/kiểm tra có được hiệu chuẩn không? | 5 |
|
|
|
32 | Are manufacturing measuring equipment GR&R perform annually and after major repair? | Thiết bị đo lường GR&R sản xuất có hoạt động hàng năm và sau khi sửa chữa lớn không? | 5 |
|
|
|
33 | Is the manufacturing equipment removed from the process if GR&R results are greater than 30%? | Thiết bị sản xuất có bị loại khỏi quy trình nếu kết quả GR&R lớn hơn 30% không? | 5 |
|
|
|
34 | Is the condition of test equipment, test program, and test fixture verified before start of production? | Tình trạng của thiết bị kiểm tra, chương trình kiểm tra và thiết bị kiểm tra có được xác nhận trước khi bắt đầu sản xuất không? | 5 |
|
|
|
35 | Is action taken when condition of test equipment, test program, or test fixture is no good? | Hành động được thực hiện khi điều kiện của thiết bị kiểm tra, chương trình kiểm tra hoặc thiết bị kiểm tra không tốt? | 5 |
|
|
|
36 | Are the tools/fixtures properly identified? | Các công cụ/đồ đạc có được xác định đúng cách không? | 5 |
|
|
|
37 | Is the operator/inspector properly trained and has sufficient knowledge to perform the operation? | Người vận hành/kiểm tra viên có được đào tạo bài bản và có đủ kiến thức để thực hiện thao tác không? | 5 |
|
|
|
38 | Is the operator/inspector following the working instructions? | Người vận hành/thanh tra có tuân theo hướng dẫn làm việc không? | 5 |
|
|
|
39 | Is the operator/inspector following the working instructions? | Người vận hành/kiểm tra viên có tuân thủ các hướng dẫn làm việc không? | 5 |
|
|
|
40 | Is the operator/inspector handling method appropriate, i.e., to avoid damage or mixing? | Phương pháp xử lý của người vận hành/người kiểm tra có phù hợp không, tức là để tránh hư hỏng hoặc trộn lẫn? | 5 |
|
|
|
41 | Is the inspector wearing gloves/finger cots when handling connectors? | Người kiểm tra có đeo găng tay/bao ngón tay khi xử lý các đầu nối không? | 5 |
|
|
|
42 | Are the connectors properly stored to avoid mixing or damage? | Các đầu nối có được bảo quản đúng cách để tránh bị trộn lẫn hoặc hư hỏng không? | 5 |
|
|
|
43 | Is there any system to identify products that passed test and failed test? (e.g., marking on board/case) | Có hệ thống nào để xác định các sản phẩm đã vượt qua kiểm tra và không đạt kiểm tra không? (ví dụ: đánh dấu trên thùng/thùng) | 5 |
|
|
|
44 | For product failed test, is the non-conformance product identified, recorded, and segregated? | Đối với thử nghiệm sản phẩm không đạt, sản phẩm không phù hợp có được xác định, ghi lại và tách biệt không? | 5 |
|
|
|
45 | Are boxes or wagons used for defective goods clearly marked as such? | Các thùng hoặc toa xe được sử dụng để đựng hàng hóa bị lỗi có được đánh dấu rõ ràng như vậy không? | 5 |
|
|
|
46 | Is there a SPC plan that contained a description of the SPC system, responsibilities, and steps required to implementSPC at a specific operation? | Có kế hoạch SPC nào mô tả hệ thống SPC, trách nhiệm và các bước cần thiết để triển khai SPC tại một hoạt động cụ thể không? | 5 |
|
|
|
47 | Is the SPC training plan documented? | Kế hoạch đào tạo SPC có được ghi lại không? | 5 |
|
|
|
48 | Have all the relevant employees been trained according to the SPC training plan? | Tất cả các nhân viên có liên quan đã được đào tạo theo kế hoạch đào tạo của SPC chưa? | 5 |
|
|
|
49 | Is there a SPC training program? | Có chương trình đào tạo SPC không?Có chương trình đào tạo SPC không? | 5 |
|
|
|
50 | Does the SPC training program include control chart theory and process capability analysis skills? | Chương trình đào tạo SPC có bao gồm lý thuyết biểu đồ kiểm soát và kỹ năng phân tích năng lực quy trình không? | 5 |
|
|
|
51 | Is the SPC training record for each employees maintained? | Hồ sơ đào tạo SPC cho từng nhân viên có được lưu giữ không? | 5 |
|
|
|
52 | Are all critical processes and parameters under statistical control? (e.g., control chart, Cp/Cpk study) | Tất cả các quy trình và thông số quan trọng có được kiểm soát thống kê không? (ví dụ: biểu đồ kiểm soát, nghiên cứu Cp/Cpk) | 5 |
|
|
|
53 | Are upper and lower limits used on control charts? | Các giới hạn trên và dưới có được sử dụng trên biểu đồ kiểm soát không? | 5 |
|
|
|
54 | Are out-of-control conditions noted on control charts, with causes investigated, and actions provided? | Các tình trạng ngoài tầm kiểm soát có được ghi chú trên biểu đồ kiểm soát, có điều tra nguyên nhân và đưa ra hành động không? | 5 |
|
|
|
55 | Are the causes for out-of-control conditions investigated and noted? | Các nguyên nhân của tình trạng mất kiểm soát có được điều tra và ghi nhận không? | 5 |
|
|
|
56 | Are the actions for out-of-control conditions provided? | Các hành động đối với tình trạng ngoài tầm kiểm soát có được cung cấp không? | 5 |
|
|
|
57 | Are appropriate actions taken when the Cp/Cpk values not performed to expectation? | Các hành động thích hợp có được thực hiện khi các giá trị Cp/Cpk không được thực hiện như mong đợi không? | 5 |
|
|
|
58 | Are temperature and humidity monitored on a regular basis? How frequent? | Nhiệt độ và độ ẩm có được theo dõi thường xuyên không? Tần suất như thế nào? | 5 |
|
|
|
59 | Are there appropriate controls on temperature and humidity? | Có biện pháp kiểm soát thích hợp về nhiệt độ và độ ẩm không? | 5 |
|
|
|
60 | Are action taken when temperature or humidity out of control range? | Có hành động nào được thực hiện khi nhiệt độ hoặc độ ẩm nằm ngoài phạm vi kiểm soát không? | 5 |
|
|
|
Total score |
| 300 | 0 | 0 |
| |
7 | Failure Analysis and Rework 不良分析及重工 |
|
|
|
|
|
項次 | 查核內容 | Kiểm tra nội dung (越南语对照) | 目標分 | 自評得分 | JPC評分 | 備註欄/記錄相關檔案名稱及編號或必要佐證證據 |
1 | Is there a rework and failure analysis procedures/flows for the specific product being built? | Có quy trình/luồng phân tích lỗi và làm lại cho sản phẩm cụ thể đang được xây dựng không? | 5 |
|
|
|
2 | Is there a procedure to handle connectors? | Có quy trình xử lý đầu nối không? | 5 |
|
|
|
3 | Does the procedures clearly specify the machines, equipment, tools, fixtures, and program to be used? | Quy trình có nêu rõ máy móc, thiết bị, dụng cụ, đồ đạc và chương trình sẽ được sử dụng không? | 5 |
|
|
|
4 | Are the rework and failure analysis procedures revision controlled and approved by authorized personnel prior to issue? | Có kiểm soát phiên bản không và nó có được thực hiện trước bởi người có thẩm quyền không? | 5 |
|
|
|
5 | Are the changes identified in the document or otherwise? | Liệu các thay đổi có được xác minh trên các tài liệu như tài liệu chất lượng hoặc các biểu mẫu liên quan hay không | 5 |
|
|
|
6 | Is there a master list of these changes? | Có danh sách tổng thể về những thay đổi này không? Có danh sách tổng thể nào để kiểm soát những thay đổi này không? | 5 |
|
|
|
7 | Is the rework procedures and materials flow (after rework) readily available? | Quy trình làm lại và lưu trình làm lại nguyên liệu (sau khi làm lại) có sẵn không? | 5 |
|
|
|
8 | Are all the necessary documents available at the rework station? (e.g., schematic, layout, BOM, etc) | Tất cả các tài liệu cần thiết có sẵn tại trạm làm lại không? (ví dụ: sơ đồ, bố cục, BOM, v.v.) | 5 |
|
|
|
9 | Is the non-conformance analyzed by appointed person? | Sự không phù hợp có được phân tích bởi đơn vị chịu trách nhiệm không? | 5 |
|
|
|
10 | Is reworked part re-input to manufacturing test and inspection stations? | Linh kiện làm lại có được đưa lại vào trạm kiểm tra và thử nghiệm sản xuất không? | 5 |
|
|
|
11 | Are the test/inspection marking removed prior to re-input to manufacturing line? | Trước khi input lại vào chuyền sản xuất ,có ghi chép kiểm tra và xác nhận kiểm tra không ? | 5 |
|
|
|
12 | Are failed materials repaired within 2 working days? | Vật liệu hư hỏng có được sửa chữa trong vòng 2 ngày làm việc không? | 5 |
|
|
|
13 | Is repair recording sheet maintained, correctly filled in, and review on a regular basis? | Bảng ghi chép sửa chữa có được duy trì, điền chính xác và xem xét thường xuyên không? | 5 |
|
|
|
14 | Is there a system to handle materials sent to rework for more than 3 times? Define the process. | Có hệ thống nào xử lý các vật liệu được gửi đi làm lại nhiều hơn 3 lần không?Xác định quy trình. | 5 |
|
|
|
15 | Are the tools/fixtures properly identified? | Các công cụ/đồ đạc có được kiểm chứng đúng chính xác không? | 5 |
|
|
|
16 | Are force measurement check on a regular basis (minimum once/day) and documented? (if applicable) | Việc kiểm tra đo lực có được kiểm tra thường xuyên (tối thiểu một lần/ngày) và được ghi chép vào hồ sơ không? (nếu có) | 5 |
|
|
|
17 | Are actions taken if force measurement is out of control spec? (if applicable) | Các hành động có được thực hiện nếu phép đo lực nằm ngoài thông số kiểm soát không? (nếu có) | 5 |
|
|
|
18 | Is solder iron temperature check on a regular basis (minimum once/day) and documented? | Việc kiểm tra nhiệt độ mỏ hàn có thường xuyên (tối thiểu một lần/ngày) và được ghi chép lại không? | 5 |
|
|
|
19 | Is action taken if solder iron temperature is out of control spec? | Có biện pháp xử lý nào nếu nhiệt độ mỏ hàn nằm ngoài phạm vi kiểm soát không? | 5 |
|
|
|
20 | Is the (test) equipment used for measuring/inspection calibrated? | Thiết bị (kiểm tra) dùng để đo/kiểm tra có được hiệu chuẩn không? | 5 |
|
|
|
21 | Is the condition of test equipment, test program, and test fixture verified before start of production? | Tình trạng của thiết bị kiểm tra, chương trình kiểm tra và thiết bị kiểm tra có được xác nhận trước khi bắt đầu sản xuất không? | 5 |
|
|
|
22 | Is action taken when condition of test equipment, test program, or test fixture is no good? | Hành động được thực hiện khi điều kiện của thiết bị kiểm tra, chương trình kiểm tra hoặc thiết bị kiểm tra không tốt? | 5 |
|
|
|
23 | Is the operator properly trained and has sufficient knowledge to perform the rework and failure analysis? | Người vận hành có được đào tạo đúng cách và có đủ kiến thức để thực hiện việc làm lại và phân tích lỗi không? | 5 |
|
|
|
24 | Is the rework/F.A. operator following the working instructions? | Người vận hành làm lại/FA có tuân theo hướng dẫn làm việc không? | 5 |
|
|
|
25 | Is the rework/F.A. operator handling method appropriate, i.e., to avoid damage or mixing? | Phương pháp xử lý của người vận hành FA/làm lại có phù hợp không, tức là để tránh hư hỏng hoặc trộn lẫn liệu ? | 5 |
|
|
|
26 | Is the rework/F.A. operator wearing gloves/finger cots when handling connectors? | Người vận hành làm lại/FA có đeo găng tay/bao ngón tay khi xử lý các đầu nối không? | 5 |
|
|
|
27 | Are the materials, including consumables, at manual insertion and rework area clearly identified? (e.g., part number, description) | Các vật liệu, bao gồm cả vật tư tiêu hao, tại khu vực lắp thủ công và làm lại có được xác định rõ ràng không? (ví dụ: số bộ phận, mô tả) | 5 |
|
|
|
28 | Are the connectors properly stored to avoid mixing or damage? | Các đầu nối có được bảo quản đúng cách để tránh trộn lẫn hoặc hư hỏng không? Bảo quản đúng cách để tránh trộn lẫn hoặc hư hỏng | 5 |
|
|
|
29 | For product failed test, is the non-conformance product identified, recorded, and segregated? | Đối với sản phẩm không đạt trong thử nghiệm, sản phẩm không phù hợp có được xác định, ghi lại và tách biệt không? | 5 |
|
|
|
30 | Are boxes or wagons used for defective goods clearly marked as such? | Thùng, xe dùng để đựng hàng lỗi có được đánh dấu rõ ràng không? | 5 |
|
|
|
31 | Is there any system to identify products after rework? | Có hệ thống nào nhận dạng sản phẩm sau khi làm lại không? | 5 |
|
|
|
32 | Are the test/inspection marking removed prior to re-input to manufacturing line? | Trước khi input vào chuyền sản xuất có xác nhận kiểm tra hoặc kí hiệu mã kiểm tra . | 5 |
|
|
|
33 | Are temperature and humidity monitored on a regular basis? How frequent? | Nhiệt độ và độ ẩm có được theo dõi thường xuyên không? Tần suất như thế nào? | 5 |
|
|
|
34 | Are there appropriate controls on temperature and humidity? | Có biện pháp kiểm soát thích hợp về nhiệt độ và độ ẩm không? | 5 |
|
|
|
35 | Are action taken when temperature or humidity out of control range? | Có hành động nào được thực hiện khi nhiệt độ hoặc độ ẩm nằm ngoài phạm vi kiểm soát không? | 5 |
|
|
|
Total score |
| 175 | 0 | 0 |
| |
8 | Open Box Audit (OBA) 開箱稽核 | |||||
項次 | 查核內容 | Kiểm tra nội dung (越南语对照) | 目標分 | 自評得分 | JPC評分 | 備註欄/記錄相關檔案名稱及編號或必要佐證證據 |
1 | Is there a open box audit procedure and sampling plan for each model? | Quy trình bóc hộp kiểm tra và kế hoạch lấy mẫu cho từng mẫu không? | 5 |
|
|
|
2 | Does the open box audit procedure specify the sampling plan, acceptance criteria, inspection equipment, and inspection method? | Quy trình bóc hộp kiểm tra có nêu rõ kế hoạch lấy mẫu, tiêu chí chấp nhận, thiết bị kiểm tra và phương pháp kiểm tra không? | 5 |
|
|
|
3 | Is there a documented control system for lot rejected at OBA? (e.g., CAR, rescreen, rework, and etc) | Có hệ thống kiểm soát bằng văn bản nào đối với lô hàng bị từ chối tại OBA không? (ví dụ: CAR, sàng lọc lại, làm lại, v.v.) | 5 |
|
|
|
4 | Is the OBA quality goals defined? | Có định nghĩa mục tiêu chất lượng OBA không? | 5 |
|
|
|
5 | Are OBA procedures and sampling plan revision controlled? | Quy trình và việc sửa đổi kế hoạch lấy mẫu có được kiểm soát không? | 5 |
|
|
|
6 | Are the guidelines to critical, major, and minor defects clear? | Có phương châm chỉ dẫn hướng dẫn cho các lỗi nghiêm trọng, lớn và nhỏ rõ ràng . | 5 |
|
|
|
7 | Are the procedures and subsequent changes reviewed and approved by authorized personnel prior to issue? | Các thủ tục và những thay đổi tiếp theo có được người có thẩm quyền xem xét và phê duyệt trước khi ban hành không? | 5 |
|
|
|
8 | Are the changes identified in the document or otherwise? | Những thay đổi có được xác định trong tài liệu hay không? | 5 |
|
|
|
9 | Is there a master list of these changes? | Có danh sách tổng thể nào để kiểm soát những thay đổi này không? | 5 |
|
|
|
10 | Is the inspection record legible and identifiable to the product involved ? (e.g., p/n, lot #, inspection date, sampling plan, lot size, sample size and etc) | Hồ sơ kiểm tra có rõ ràng và có thể nhận dạng được sản phẩm liên quan không? (ví dụ: p/n, số lô, ngày kiểm tra, kế hoạch lấy mẫu, cỡ lô, cỡ mẫu, v.v.) Số lượng lô lấy mẫu theo kế hoạch | 5 |
|
|
|
11 | Is the inspection record readily retrievable/distributed to appropriate persons? | Hồ sơ kiểm tra có dễ dàng được truy xuất tìm được /phân phát cho những người thích hợp không? | 5 |
|
|
|
12 | Is the inspection data/record properly maintained? (Separate recording sheet for each lot) | Dữ liệu/hồ sơ kiểm tra có được lưu giữ đúng cách không? (Có bảng ghi riêng cho từng lô) Lưu trữ hồ sơ kiểm tra đúng cách. | 5 |
|
|
|
13 | Are the retention period for quality/inspection records defined? | Thời hạn lưu giữ hồ sơ chất lượng/kiểm tra có được định nghĩa không? | 5 |
|
|
|
14 | Are obsolete documents promptly removed? | Các tài liệu hết hạn có được loại bỏ kịp thời không? | 5 |
|
|
|
15 | Is a clear identification maintained between a.) lot awaiting delivery inspection, b.) lot currently inspected, andc.) lot that completed inspection? | Có nhận biết được rõ ràng giữa: | 5 |
|
|
|
16 | Is the test program name and revision specified on the test instructions? | Tên chương trình kiểm tra và phiên bản có được nêu rõ trong hướng dẫn kiểm tra không? | 5 |
|
|
|
17 | Is there a requirement to verify correct test program has been downloaded? | Có yêu cầu xác minh chương trình kiểm tra đã được tải xuống đúng không? | 5 |
|
|
|
18 | Does the OBA look for workmanship, cosmetic and or packaging criteria? | OBA có tìm kiếm các quy phạm về ngoại quan và đóng gói không? | 5 |
|
|
|
19 | Does the OBA cover critical parameters to specification? | OBA có bao gồm các thông số quan trọng đối với thông số kỹ thuật không? | 5 |
|
|
|
20 | Does the operator perform the inspection according to the inspection standards and inspection plan? | Người vận hành thao tác có thực hiện kiểm tra theo tiêu chuẩn kiểm tra và kế hoạch kiểm tra không? | 5 |
|
|
|
21 | Are the criteria for judging defects clear? | Tiêu chí phán định sản phẩm lỗi có rõ ràng không? | 5 |
|
|
|
22 | Are the products that passed test identified? Are specified forms used for entering details of defect and attached to thedefective unit? | Các sản phẩm đã qua kiểm tra có được nhận diện rõ ràng không? | 5 |
|
|
|
23 | Is the non-conformance product identified, recorded, and segregated? | Sản phẩm không phù hợp có được xác định, ghi lại và cách ly không? | 5 |
|
|
|
24 | Is non-conformance analyzed by appointed person? | Đơn vị chịu trách nhiệm có Phân tích sản phẩm lỗi không? | 5 |
|
|
|
25 | Are there rules/working flow governing rework/rescreen? | Có quy đinh /lưu trình để quản lý công việc làm lại/kiểm tra lại không? | 5 |
|
|
|
26 | Are there rules/working flow to process the product after repair/rescreen? | Có quy tắc/quy trình làm việc nào để xử lý sản phẩm sau khi sửa chữa/sàng lọc lại không? | 5 |
|
|
|
27 | Are boxes or wagons used for defective goods clearly marked as such? | Thùng hoặc xe dùng để đựng hàng hóa bị lỗi có được đánh dấu rõ ràng như vậy không? | 5 |
|
|
|
28 | Are lots stamped as appropriate after completing acceptance inspection? | Các lô hàng có được đóng dấu phù hợp sau khi hoàn thành kiểm tra nghiệm thu không? | 5 |
|
|
|
29 | Are inspection results reviewed and approved by relevant authority before dispatch? | Kết quả kiểm tra có được cơ quan có thẩm quyền xem xét và phê duyệt trước khi gửi đi không? | 5 |
|
|
|
30 | Is corrective action request issued in the event of lot rejected per OBA sampling plan? | Yêu cầu hành động khắc phục có được đưa ra trong trường hợp lô bị từ chối theo kế hoạch lấy mẫu OBA không? CAR có được ban hành khi xảy ra việc từ chối lấy mẫu không? | 5 |
|
|
|
31 | Are all necessary details included in the corrective action request? (e.g., p/n, lot #, inspection date, lot size, sample size,reject qty, and etc) | Tất cả các chi tiết cần thiết có được đưa vào yêu cầu hành động khắc phục không? (ví dụ: p/n, số lô, ngày kiểm tra, cỡ lô, cỡ mẫu, v.v.) Số lượng lỗi….) | 5 |
|
|
|
32 | Does the corrective action request includes: | Yêu cầu hành động khắc phục có bao gồm: | 5 |
|
|
|
33 | Is there a system to track status of corrective action request? | Có hệ thống theo dõi trạng thái yêu cầu hành động khắc phục không? | 5 |
|
|
|
34 | Are the contents of the responses/corrective actions appropriate? | Nội dung của các phản hồi/hành động khắc phục có phù hợp không? | 5 |
|
|
|
35 | Is the corrective action report reviewed and approved by relevant authority? | Báo cáo hành động khắc phục có nhân viên có thẩm quyền xem xét và phê duyệt không? | 5 |
|
|
|
36 | Is the corrective actions monitored for effectiveness in preventing the similar non-conformance? | Các hành động khắc phục có được giám sát về tính hiệu quả trong việc ngăn chặn sự không phù hợp tương tự không? | 5 |
|
|
|
37 | Is the test equipment used for measuring/inspection calibrated? | Thiết bị kiểm tra dùng để đo/kiểm tra có được hiệu chuẩn không? | 5 |
|
|
|
38 | Is the condition of test equipment, test program, and test fixture verified before start of production? | Tình trạng của thiết bị kiểm tra, chương trình kiểm tra và thiết bị kiểm tra có được xác nhận trước khi bắt đầu sản xuất không? | 5 |
|
|
|
39 | Is action taken when condition of test equipment, test program, or test fixture is no good? | Hành động khắc phụ có được thực hiện khi điều kiện của thiết bị kiểm tra, chương trình kiểm tra hoặc thiết bị kiểm tra không tốt? | 5 |
|
|
|
40 | Are the tools/fixtures properly identified? | Các công cụ/đồ đạc kiểm chứng đúng cách không? | 5 |
|
|
|
41 | Is the operator certified to perform OBA? (e.g., set-up and run functional test, sampling plan) | Người vận hành có được chứng nhận thực hiện OBA không? (ví dụ: thiết lập và chạy thử nghiệm chức năng, kế hoạch lấy mẫu) | 5 |
|
|
|
42 | Is the operator/inspector following the working instructions? | Người vận hành thao tác có tuân theo hướng dẫn làm việc không? | 5 |
|
|
|
43 | Is the operator/inspector handling method appropriate, i.e., to avoid damage or mixing? | Phương pháp xử lý của người vận hành/người kiểm tra có phù hợp không, tức là để tránh hư hỏng hoặc trộn lẫn liệu ? | 5 |
|
|
|
44 | Is the inspector wearing gloves/finger cots when handling connectors? | Người kiểm tra có đeo găng tay/bao ngón tay khi xử lý các đầu nối không? | 5 |
|
|
|
45 | Is there a SPC plan that contained a description of the SPC system, responsibilities, and steps required to implement SPC at a specific operation? | Có kế hoạch SPC nào mô tả hệ thống SPC, trách nhiệm và các bước cần thiết để triển khai SPC tại một hoạt động cụ thể không? | 5 |
|
|
|
46 | Is the SPC training plan documented? | Kế hoạch đào tạo SPC có được liệt kê ra không? | 5 |
|
|
|
47 | Have all the relevant employees been trained according to the SPC training plan? | Tất cả các nhân viên có liên quan đã được đào tạo theo kế hoạch đào tạo của SPC chưa? | 5 |
|
|
|
48 | Is there a SPC training program? | Có chương trình đào tạo SPC không? | 5 |
|
|
|
49 | Does the SPC training program include control chart theory and process capability analysis skills? | Chương trình đào tạo SPC có bao gồm lý thuyết biểu đồ kiểm soát và kỹ năng phân tích năng lực quy trình không? | 5 |
|
|
|
50 | Is the SPC training record for each employees maintained? | Hồ sơ đào tạo SPC cho nhân viên có được lưu giữ không? | 5 |
|
|
|
51 | Are all critical processes and parameters under statistical control? (e.g., control chart, Cp/Cpk study) | Tất cả các quy trình và thông số quan trọng có được kiểm soát thống kê không? (ví dụ: biểu đồ kiểm soát, nghiên cứu Cp/Cpk) ? | 5 |
|
|
|
52 | Does it include critical parameters? | Nó có bao gồm các thông số quan trọng không? | 5 |
|
|
|
53 | Is it sufficient? | Có đầy đủ không? | 5 |
|
|
|
54 | Are upper and lower limits used on control charts? | Các giới hạn trên và dưới có được sử dụng trên biểu đồ kiểm soát không? | 5 |
|
|
|
55 | Are out-of-control conditions noted on control charts, with causes investigated, and actions provided? | Các tình trạng ngoài tầm kiểm soát có được ghi chú trên biểu đồ kiểm soát, có điều tra nguyên nhân và đưa ra hành động không? | 5 |
|
|
|
56 | Are the causes for out-of-control conditions investigated and noted? | Các nguyên nhân của tình trạng mất kiểm soát có được điều tra và ghi nhận không? | 5 |
|
|
|
57 | Are the actions for out-of-control conditions provided? | Các hành động khắc phục đối với các tình trạng ngoài tầm kiểm soát có được cung cấp không? | 5 |
|
|
|
58 | Are appropriate action taken when the Cp/Cpk values not performed to expectation? | Hành động thích hợp có được thực hiện khi giá trị Cp/Cpk không được thực hiện như mong đợi không? | 5 |
|
|
|
59 | Are the Cp/Cpk for critical processes and measurement reviewed by management on a regular basis? | Cp/Cpk đối với các quy trình và phép đo quan trọng có được quản lý xem xét thường xuyên không? | 5 |
|
|
|
60 | Are temperature and humidity monitored on a regular basis? How frequent? | Nhiệt độ và độ ẩm có được theo dõi thường xuyên không? Tần suất như thế nào? | 5 |
|
|
|
61 | Are there appropriate controls on temperature and humidity? | Có biện pháp kiểm soát thích hợp về nhiệt độ và độ ẩm không? | 5 |
|
|
|
62 | Are action taken when temperature or humidity out of control range? | Có hành động nào được thực hiện khi nhiệt độ hoặc độ ẩm nằm ngoài phạm vi kiểm soát không? | 5 |
|
|
|
Total score |
| 310 | 0 | 0 |
| |
9 | On-going Reliability Test 可靠度測試 | |||||
項次 | 查核內容 | Kiểm tra nội dung (越南语对照) | 目標分 | 自評得分 | JPC評分 | 備註欄/記錄相關檔案名稱及編號或必要佐證證據 |
1 | Is there a reliability test procedure/plan for each model? | Có quy trình/kế hoạch kiểm tra độ tin cậy cho từng mô hình không? | 5 |
|
|
|
2 | Is the reliability procedure/plan revision controlled? | Quy trình/bản sửa đổi kế hoạch về độ tin cậy có được kiểm soát không? | 5 |
|
|
|
3 | Is there a documented control system for non-conformity? (e.g., CAR, rescreen, rework, and etc) | Có hệ thống kiểm soát bằng văn bản đối với vật liệu không phù hợp không? (ví dụ: CAR, sửa chữa ,làm lại v.v.) | 5 |
|
|
|
4 | Is the quality goals for reliability test defined? | Mục tiêu chất lượng cho việc kiểm tra độ tin cậy có được xác định không? | 5 |
|
|
|
5 | Are the guidelines to critical, major, and minor defects clear? | Các hướng dẫn về các lỗi nghiêm trọng, lớn và nhỏ có rõ ràng không? | 5 |
|
|
|
6 | Are the criteria for materials stop-ship defined? | Các tiêu chí cho vật liệu dừng vận chuyển có được xác định rõ ràng không? | 5 |
|
|
|
7 | Is the acceptance criteria for reliability test defined? | Tiêu chí chấp nhận cho kiểm tra độ tin cậy có được xác định không? | 5 |
|
|
|
8 | Are the procedures and subsequent changes reviewed and approved by authorized personnel prior to issue? | Các thủ tục và những thay đổi tiếp theo có được người có thẩm quyền xem xét và phê duyệt trước khi ban hành không? | 5 |
|
|
|
9 | Are the changes identified in the document or otherwise? | Những thay đổi có được xác định trong tài liệu hay không? | 5 |
|
|
|
10 | Is there a master list of these changes? | Có danh sách tổng thể về những thay đổi này không? Có danh sách tổng thể nào để kiểm soát những thay đổi này không? | 5 |
|
|
|
11 | Is the retention period for quality/inspection records defined? | Khoảng thời gian lưu giữ hồ sơ kiểm tra chất lượng/chất lượng có được xác định không? | 5 |
|
|
|
12 | Are obsolete documents promptly removed? | Các tài liệu lỗi thời có được loại bỏ kịp thời không? | 5 |
|
|
|
13 | Is the reliability program implemented according to the program? Defined ORT program. | Chương trình test độ tin cậy có được thực hiện theo đúng chương trình không? Định nghĩa quy trình ORT | 5 |
|
|
|
14 | Are studies conducted to determine the cause of failure (incident or reliability)? | Các nghiên cứu có được tiến hành để xác định nguyên nhân sai lỗi (sự cố hoặc độ tin cậy) hay không? | 5 |
|
|
|
15 | Are reliability test records reviewed and approved by relevant authority? | Hồ sơ kiểm tra độ tin cậy có được nhân viên có thẩm quyền xem xét và phê duyệt không? | 5 |
|
|
|
16 | Is the reliability test record legible and identifiable to the product involved ? (e.g., p/n, lot #, inspection date, and etc) | Hồ sơ kiểm tra độ tin cậy có dễ đọc và có thể nhận dạng được đối với sản phẩm liên quan không? (ví dụ: p/n, số lô, ngày kiểm tra, v.v.) | 5 |
|
|
|
17 | Are the reliability test records properly maintained? | Hồ sơ kiểm tra độ tin cậy có được lưu giữ đúng cách không? | 5 |
|
|
|
18 | Is the reliability test record readily retrievable/distributed to appropriate persons? | Hồ sơ kiểm tra độ tin cậy có dễ dàng được truy xuất/phân phát cho những người thích hợp không? | 5 |
|
|
|
19 | Are the non-conformance product identified, recorded, and segregated? | Sản phẩm không phù hợp có được xác định, ghi lại và tách biệt không? | 5 |
|
|
|
20 | Are there rules/working flow governing rework/repair? | Có quy tắc/quy trình làm việc nào quản lý việc làm lại/sửa chữa không? | 5 |
|
|
|
21 | Is corrective action request issued in the event unit fail reliability test? | Kết quả độ tin cậy vô hiệu , có công bố yêu cầu hành động khắc phục không ? | 5 |
|
|
|
22 | Are all necessary details included in the corrective action request? (e.g., p/n, lot #, inspection date, lot size, sample size, rej qty, and etc) | Tất cả các chi tiết cần thiết có được đưa vào yêu cầu hành động khắc phục không? (ví dụ: p/n, số lô, ngày kiểm tra, cỡ lô, cỡ mẫu, số lượng rej, v.v.) Số lượng mẫu và số lượng lỗi….) | 5 |
|
|
|
23 | Does the corrective action request includes: | Yêu cầu hành động khắc phục có bao gồm: a.) Hành động ngắn hạn/phòng ngừa b.) Hành động dài hạn/nguyên nhân gốc rễ? Nếu lỗi liên quan đến nhà cung cấp, có hệ thống nào phản hồi cho IQC về hành động không? Hành động dài hạn/nguyên nhân gốc rễ? Nếu lý do là liệu nhà cung cấp có cơ chế phản hồi để IQC tham gia vào hoạt động hay không | 5 |
|
|
|
24 | Is there a system to track status of corrective action request? | Có hệ thống theo dõi trạng thái yêu cầu hành động khắc phục không? | 5 |
|
|
|
25 | Are the contents of the responses/corrective actions appropriate? | Nội dung của các phản hồi/hành động khắc phục có phù hợp không? | 5 |
|
|
|
26 | Is the corrective action report reviewed and approved by relevant authority? | Báo cáo hành động khắc phục có được nhân viên có thẩm quyền xem xét và phê duyệt không? | 5 |
|
|
|
27 | Is the corrective actions monitored for effectiveness in preventing the similar non-conformance? | Các hành động khắc phục có được giám sát về tính hiệu quả trong việc ngăn chặn sự không phù hợp tương tự không? | 5 |
|
|
|
28 | Are temperature and humidity monitored on a regular basis? How frequent? | Nhiệt độ và độ ẩm có được theo dõi thường xuyên không? Tần suất như thế nào? | 5 |
|
|
|
29 | Are there appropriate controls on temperature and humidity? | Có biện pháp kiểm soát thích hợp về nhiệt độ và độ ẩm không? | 5 |
|
|
|
30 | Are action taken when temperature or humidity out of control range? | Có hành động nào được thực hiện khi nhiệt độ hoặc độ ẩm nằm ngoài phạm vi kiểm soát không? | 5 |
|
|
|
Total score |
| 150 | 0 | 0 |
| |
10 | Packing and Shipping Control | |||||
項次 | 查核內容 | Kiểm tra nội dung (越南语对照) | 目標分 | 自評得分 | JPC評分 | 備註欄/記錄相關檔案名稱及編號或必要佐證證據 |
1 | Is packing instruction established for each model? | Hướng dẫn đóng gói có được thiết lập cho từng mã hàng không? | 5 |
|
|
|
2 | Is the packing instruction revision controlled? | Phiên bản có được kiểm soát không? | 5 |
|
|
|
3 | Is there a procedure for delivery verification? (to prevent document discrepancy, shipping destination,wrong model, and damage prior to delivery)? | Có thủ tục xác minh việc giao hàng không? (để tránh tài liệu sai mục đích điểm đến giao hàng , nhầm liệu ,những hỏng hóc trước khi xuất hàng ) | 5 |
|
|
|
4 | Are the procedures and subsequent changes reviewed and approved by authorized personnel prior to issue? | Các thủ tục và những thay đổi tiếp theo có được người có thẩm quyền xem xét và phê duyệt trước khi ban hành không? | 5 |
|
|
|
5 | Are the changes identified in the document or otherwise? | Những thay đổi có được xác định trong tài liệu hay không? | 5 |
|
|
|
6 | Is there a master list of these changes? | Có danh sách tổng thể để quản lý accs hạng mục thay đổi không? | 5 |
|
|
|
7 | Is the retention period for shipping records defined? | Khoảng thời gian lưu giữ hồ sơ xuất hàng có được xác định không? | 5 |
|
|
|
8 | Are obsolete documents promptly removed? | Các tài liệu quá hạn có được loại bỏ kịp thời không? | 5 |
|
|
|
9 | Is packing operator carried out work in accordance with the work instructions? | Người vận hành đóng gói có thực hiện công việc theo đúng hướng dẫn công việc không? | 5 |
|
|
|
10 | Does the packing operator check to ensure marking (including materials used) and labeling (including p/n, inv #, qty, destination)conform to specific requirements? | Người vận hành đóng gói có kiểm tra để đảm bảo việc đánh dấu (bao gồm cả vật liệu được sử dụng) và ghi nhãn (bao gồm p/n, inv #, qty, Destination) có phù hợp với các yêu cầu cụ thể không? | 5 |
|
|
|
11 | Are the designated storage areas adequately preventing damage or deterioration of product prior to delivery? | Có khu vực lưu trữ được chỉ định để lưu trữ nguyên vật liệu nhằm ngăn ngừa hư hỏng hoặc hư hỏng của sản phẩm trước khi vận chuyển không? | 5 |
|
|
|
12 | Is the shipping record properly maintained? (Separate recording sheet for each lot) | Hồ sơ xuất hàng có được lưu giữ đúng cách không? (Có bảng ghi riêng cho từng lô) | 5 |
|
|
|
13 | Are temperature and humidity monitored on a regular basis? How frequent? | Nhiệt độ và độ ẩm có được theo dõi thường xuyên không? Tần suất như thế nào? | 5 |
|
|
|
14 | Are there appropriate controls on temperature and humidity? | Có biện pháp kiểm soát thích hợp về nhiệt độ và độ ẩm không? | 5 |
|
|
|
15 | Are action taken when temperature or humidity out of control range? | Có hành động nào được thực hiện khi nhiệt độ hoặc độ ẩm nằm ngoài phạm vi kiểm soát không? | 5 |
|
|
|
Total score |
| 75 | 0 | 0 |
| |
11 | Equipment Control | |||||
項次 | 查核內容 | Kiểm tra nội dung (越南语对照) | 目標分 | 自評得分 | JPC評分 | 備註欄/記錄相關檔案名稱及編號或必要佐證證據 |
1 | Is there documented evidence covering identification of inspection/measuring equipment, frequency of calibration,and calibration status? | Có bằng chứng tài liệu nào bao gồm việc nhận dạng thiết bị kiểm tra/đo lường, tần suất hiệu chuẩn và trạng thái hiệu chuẩn không? | 5 |
|
|
|
2 | Are there calibration procedures for measuring equipment, tools, and jigs? | Quy trình hiệu chuẩn cho thiết bị đo có bao gồm thiết bị đo, dụng cụ và đồ gá lắp | 5 |
|
|
|
3 | Is the calibration records traceability to known standard? | Hồ sơ hiệu chuẩn có thể truy xuất nguồn gốc theo tiêu chuẩn đã biết không? | 5 |
|
|
|
4 | Is the calibration record properly maintained? | Hồ sơ hiệu chuẩn có được lưu giữ đúng cách không? | 5 |
|
|
|
5 | Is the retention period for calibration records defined? | Thời gian lưu giữ hồ sơ hiệu chuẩn có được xác định không? | 5 |
|
|
|
6 | Is there an official approval control system for all equipment to determine their accuracy and precision? | Có hệ thống kiểm soát phê duyệt chính thức cho tất cả các thiết bị để xác định độ chính xác và độ chính xác của chúng không? | 5 |
|
|
|
7 | Are devices that are exempt from inspection (such as PCs) clearly marked as such? | Các thiết bị được miễn hiệu chuẩn có được đánh dấu rõ ràng không? | 5 |
|
|
|
8 | Are the reference devices (standard equipment) used for base-point calibrations (0 point, maker's scale, etc) correctlystored and managed? | Các thiết bị tham chiếu (thiết bị tiêu chuẩn) được sử dụng để hiệu chuẩn có được lưu trữ và quản lý đúng cách? | 5 |
|
|
|
9 | Is an appropriate method set up for storing measuring equipment, tools, and jigs? | Có thiết lập phương pháp phù hợp để bảo quản thiết bị đo, dụng cụ và đồ gá lắp không? | 5 |
|
|
|
10 | Is the measuring and test equipment re-calibrated when found not meeting the requirement? | Thiết bị đo, kiểm tra có được hiệu chuẩn lại khi phát hiện chưa đạt yêu cầu và có được hiệu chuẩn lại khi không đạt yêu cầu không? | 5 |
|
|
|
11 | Are temperature and humidity monitored on a regular basis? How frequent? | Nhiệt độ và độ ẩm có được theo dõi thường xuyên không? Tần suất như thế nào? | 5 |
|
|
|
12 | Are there appropriate controls on temperature and humidity? | Có biện pháp kiểm soát thích hợp về nhiệt độ và độ ẩm không? | 5 |
|
|
|
13 | Are action taken when temperature or humidity out of control range? | Khi nhiệt độ hoặc độ ẩm vượt quá phạm vi kiểm soát, có biện pháp nào được áp dụng thực hiện không? | 5 |
|
|
|
14 | Is there an equipment maintenance program in place? | Có lập kế hoạch bảo trì thiết bị không? | 5 |
|
|
|
15 | Is the equipment used in the manufacture of connectors properly maintained, per the equipment maintenance plan?maintenance program followed? | Thiết bị sử dụng trong sản xuất được bảo trì đúng cách thông qua kế hoạch bảo trì thiết bị . | 5 |
|
|
|
16 | Are the results of all maintenance actions properly documented? (This includes all scheduled and non-scheduled maintenance actions.) | Kết quả của tất cả các hoạt động bảo trì bảo dưỡng có được ghi chép đúng cách không? (Điều này bao gồm tất cả các hành động bảo trì theo lịch trình và không theo lịch trình.) | 5 |
|
|
|
Total score |
| 80 | 0 | 0 |
|
0 Nhận xét